TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

attenuation

sự suy giảm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự tắt dần

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Độ suy giảm

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự làm mỏng đi

 
Tự điển Dầu Khí

sự làm mảnh đi

 
Tự điển Dầu Khí

sự làm gầy đi

 
Tự điển Dầu Khí

sự làm yếu đi

 
Tự điển Dầu Khí

sự làm loãng

 
Tự điển Dầu Khí

sự làm giảm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự suy giảm công suất

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự giảm dần

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự nhỏ dần

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự vát nhọn ~ of flood wave tv.sự gi ả m d ầ n củ a đỉnh lũ ~ of solar radiation sự giả m bứ c x ạ mặt trời electromagnetic atmospheric~ sự giảm nhiệt từ trong khí quyển

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lượng suy giảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự giảm nhẹ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự pha loãng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

attenuation

attenuation

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

loss

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
attenuation 1.

attenuation 1.

 
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

Đức

attenuation

Dämpfung

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Attenuierung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abschwächung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schwächung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Attenuation

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Verdünnung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Leistungsabfall

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Leistungsverlust

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

materielle Schwächung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schallschwächung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

attenuation

atténuation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

atténuation physique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

affaiblissement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

perte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

attenuation 1.

1. A decrease in virulence of a pathogen. 2. A mechanism of gene regulation in bacteria in which availability of certain amino acids will control the expression of genes for their own synthesis by causing premature termination of transcription of the genes involved in the synthesis.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

attenuation

sự suy giảm, sự tắt dần, sự pha loãng

Từ điển môi trường Anh-Việt

Attenuation

Sự suy giảm

The process by which a compound is reduced in concentration over time, through absorption, adsorption, degradation, dilution, and/or transform-ation. And also be the decrease with distance of sight caused by attenuation of light by particulate pollution.

Quá trình qua đó một hợp chất bị giảm dần hàm lượng theo thời gian thông qua sự thẩm thấu, hấp thụ, phân rã, pha loãng, và/hoặc biến đổi. Đó cũng là sự suy giảm tầm nhìn do ánh sáng bị làm yếu đi do ô nhiễm vi hạt.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

attenuation

: giảm nhẹ, suy giảm [L] những trường hợp giảm nhẹ (cũng còn gọi attenuating circumstances)

Từ điển toán học Anh-Việt

attenuation

sự giảm nhẹ

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

ATTENUATION

sự suy giảm; sự íắt dìin Làm giảm hoặc yếu đi, đậc biệt nói về âm.

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

attenuation

sự tắt dần, sự suy giảm Sự suy giảm cường độ dao động của tín hiệu, dòng điện, từ thông, hoặc các dạng năng lượng khác.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Attenuation

[DE] Dämpfung

[VI] Sự suy giảm

[EN] The process by which a compound is reduced in concentration over time, through absorption, adsorption, degradation, dilution, and/or transform-ation. And also be the decrease with distance of sight caused by attenuation of light by particulate pollution.

[VI] Quá trình qua đó một hợp chất bị giảm dần hàm lượng theo thời gian thông qua sự thẩm thấu, hấp thụ, phân rã, pha loãng, và/hoặc biến đổi. Đó cũng là sự suy giảm tầm nhìn do ánh sáng bị làm yếu đi do ô nhiễm vi hạt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

attenuation /SCIENCE/

[DE] Attenuierung

[EN] attenuation

[FR] atténuation

attenuation /SCIENCE/

[DE] Dämpfung; Schwächung; materielle Schwächung

[EN] attenuation

[FR] atténuation; atténuation physique

attenuation /SCIENCE,TECH/

[DE] Schallschwächung

[EN] attenuation

[FR] affaiblissement

attenuation /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Dämpfung

[EN] attenuation

[FR] affaiblissement

attenuation,loss /IT-TECH/

[DE] Dämpfung

[EN] attenuation; loss

[FR] affaiblissement; atténuation; perte

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

attenuation

sự tắt dần

attenuation

độ suy giảm

attenuation

lượng suy giảm

attenuation

sự suy giảm

attenuation /hóa học & vật liệu/

sự tắt dần

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

attenuation

sự giảm dần, sự nhỏ dần; sự tắt dần; sự vát nhọn (của vỉa, lớp) ~ of flood wave tv.sự gi ả m d ầ n củ a đỉnh lũ ~ of solar radiation sự giả m bứ c x ạ mặt trời electromagnetic atmospheric~ sự giảm nhiệt từ trong khí quyển

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schwächung /f/V_LÝ, VLD_ĐỘNG/

[EN] attenuation

[VI] độ suy giảm

Verdünnung /f/SỨ_TT/

[EN] attenuation

[VI] sự làm giảm

Abschwächung /f/V_LÝ/

[EN] attenuation

[VI] sự suy giảm

Abschwächung /f/VLD_ĐỘNG/

[EN] attenuation

[VI] sự suy giảm

Leistungsabfall /m/V_THÔNG/

[EN] attenuation

[VI] sự suy giảm công suất

Leistungsverlust /m/V_THÔNG/

[EN] attenuation

[VI] độ suy giảm

Dämpfung /f/KT_GHI/

[EN] attenuation

[VI] sự suy giảm

Dämpfung /f/Đ_TỬ/

[EN] attenuation

[VI] độ suy giảm

Dämpfung /f/TV/

[EN] attenuation

[VI] sự suy giảm

Dämpfung /f/Q_HỌC/

[EN] attenuation

[VI] độ suy giảm

Dämpfung /f/DHV_TRỤ/

[EN] attenuation

[VI] độ suy giảm (vô tuyến vũ trụ)

Dämpfung /f/VLD_ĐỘNG/

[EN] attenuation

[VI] độ suy giảm

Tự điển Dầu Khí

attenuation

[ə, tenju'ei∫n]

  • danh từ

    o   sự làm mỏng đi, sự làm mảnh đi, sự làm gầy đi

    o   sự làm yếu đi

    o   sự làm loãng

    o   (vật lý) sự tắt dần, sự suy giảm

    §   atmospheric radiation attenuation : sự yếu dần của bức xạ khí quyển

    §   attenuation constant : (rađiô) hệ số suy giảm

  • Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

    attenuation

    suy giảm. Sự suy yếu của tín hiệu phát ra khi nó truyền đi từ điềm gốc của nố - ví dụ sự xuống cấp (méo) của tín hiệu số trên cáp mang, hoặc sự giảm biên độ tín hiệu điện mà không làm thay đồỉ đáng kề dạng sóng (nội dung thông tin). Sự suy giảm thường được đo theo đexiben. Sự suy giảm cố thề là không cần thiết, như khi tín hiệu truyền trên cáp dài cường độ bj giảm. Sự suy giảm không cần. thiết trong mạng được điều chinh bằng thiết bi chuyền tiếp, vốn khuếch đạỉ và làm sạch tín hiệu tới trước khi gửl tiếp theo cáp. Trong những trường hợp khác, suy giảm lại cần thiết, như khi tín hiệu được giảm cường độ bằng mạch điện tử đề ngăn không cho thiết b| quá tải. Điều khiền âm lưựng của rađiô là bộ suy giảm. Ngưqrc với sự suy giảm là sự khuếch đại.

    Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

    Dämpfung

    [VI] Độ suy giảm

    [EN] attenuation

    Từ điển Polymer Anh-Đức

    attenuation

    Attenuation, Attenuierung, Abschwächung

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    attenuation

    sự suy giảm; sự tắt dần