TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

culture

Văn hóa

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

trồng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

nuôi cấy vi sinh vật

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Văn hoá.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

1.sự trồng trọt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự nuôi cấy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nuôi trồng

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

nuôi cấy

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Văn hóa.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

văn hóa/đào luyện văn hóa

 
Từ điển triết học Kant

đào luyện văn hóa

 
Từ điển triết học Kant

Anh

culture

culture

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
Từ điển triết học Kant

Đức

culture

Kultur

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Văn hóa/Đào luyện văn hóa (sự) [Đức: Kultur; Anh: culture]

Xem thêm: Công dân toàn thế giới (chủ nghĩa), Kỷ luật, Liên bang (chủ nghĩa), Mục đích (tính), Lịch sử, Loài người, Tự nhiên, Hòa bình, Hợp quần (tính), Chiến tranh,

[Sự đào luyện] văn hóa được định nghĩa là “mục đích tối hậu mà ta có cơ sở để quy cho tự nhiên trong quan hệ với chủng loài người” (PPNLPĐ, §83), và chủ yếu là “tính thích dụng và tài khéo đối với mọi loại mục đích mà tự nhiên (bên ngoài và bên trong ta) có thể được con người sử dụng”. Nó có hai đặc điểm thường đối kháng nhau. Cái thứ nhất là năng lực lựa chọn mục đích; cái thứ hai là tài nghệ để thực hiện chúng. Sự không thống nhất giữa hai đặc điểm này mang lại sự tiến bộ lẫn sự suy tàn của nền văn hóa. Kant phát hiện ra những nguồn gốc của văn hóa trong sự hạn chế tự do của con người - “toàn bộ văn hóa và nghệ thuật tô điểm cho con người... là những thành quả của tính phi xã hội của họ” (LSPQ tr. 22, tr. 46) - và ông mô tả sự đào luyện văn hóa như là một kỷ luật đối với ý chí và những xu hướng. Tuy nhiên, kỷ luật của ý chí và những xu hướng trong việc lựa chọn mục đích không nhất thiết phải có quan hệ với năng lực thực hiện chúng. Điều này dẫn đến một sự xung đột xã hội giữa phía này là [đa số] những người “cung cấp những gì thiết yếu cho cuộc sống hầu như một cách máy móc, không cần đến tài nghệ gì đặc biệt” và phía kia là những người “đang hoạt động trong các lĩnh vực ít thiết yếu hon trong nền văn hóa như khoa học và nghệ thuật” (PPNLPĐ §83). Những người trước sống trong tình trạng bị sự giám hộ áp đặt - “trong tình trạng bị áp lực, phải lao động vất vả và ít được hưởng thụ” - không thể phát triển tính thích dụng cho việc lựa chọn mục đích của riêng mình, trong khi những người sau, không phải lao động để có tài khéo cần thiết nhằm thực hiện mục đích của mình, trở nên quá văn minh, chạy theo sự xa hoa và theo đuổi những mục đích vô dụng. Kant xem cái “tình cảnh khốn cùng nổi bật” này của sự đào luyện văn hóa như là sự dẫn đến tai ương đồng thời như là sự phát triển “những tố chất tự nhiên” trong chủng loài người hướng đến một xã hội dân sự có tính công dân toàn thế giới trong đó sự thích dụng cho việc lựa chọn mục đích và tài khéo để thực hiện chúng sẽ hài hòa với nhau.

Tuy hàm ơn quyển Émile ou de 1’éducation/ Émile hay là vê giáo dục (1762) của Rousseau, nhưng lý thuyết của Kant về sự đào luyện văn hóa lại thừa nhận tính tất yếu của sự xung đột. Phương diện này trong lý thuyết của ông về sự đào luyện văn hóa được Hegel và Marx phát triển xa hơn nữa. Nghiên cứu của Kant về sự xung đột giữa khối đông người bị áp bức và những ông chủ xa hoa nhưng vô dụng dự đoán trước biện chứng làm Chủ-làm Nô trong Phänomenologie des Geistes/Hiện tượng học Tinh thần (1807) của Hegel và tuyên bố của Marx trong Manifest der kommunistischen Partei/ Tuyên ngôn Đảng cộng sản (1848) rằng “lịch sử tất cả các xã hội cho đến ngày nay là lịch sử của cuộc đấu tranh giai cấp”. Việc Kant chú trọng đến văn hóa chất liệu đã phân biệt lý thuyết của ông về sự đào luyện văn hóa với các lý thuyết duy tâm và các lý thuyết ngôn ngữ đương thời, như lý thuyết của Herder chẳng hạn. Tuy nhiên, không phải cho đến thời gian gần đây mà những đặc điểm này trong lý thuyết của Kant về sự đào luyện văn hóa mới đóng một vai trò có ý nghĩa nào đó trong sự giải thích về triết học của ông.

Đinh Hồng Phúc dịch

Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

culture

A population of cells cultivated in a medium.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Culture

Văn hóa.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

culture

nuôi trồng (a)

Duy trì, sinh trưởng và sinh sản của các sinh vật với nhiều mức độ kiểm soát, chăm sóc khác nhau.

culture

nuôi cấy (b)

Trong vi trùng học: Sinh sản của vi khuẩn hay vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy nhân tạo.

culture

nuôi trồng (c)

Trong nuôi trồng thủy sản: Nuôi cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác và các loài thủy sinh khác qua các giai đoạn phát triển (phần lớn) trong những điều kiện kiểm soát.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

culture

Văn hóa

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Culture

Văn hóa

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

culture

1.sự trồng trọt, sự nuôi cấy, cây trồng 2.văn hóa 3.kí hiệu và tên trên bản đồđịa hình Dongson ~ văn hóa Đông sơn fish ~ nghề nuôi cá fruit ~ sự trồng cây ăn quả meadow ~ sự gây đồng cỏ sand ~ cây trồng trên cát spring ~ cây trồng mùa xuân tissue ~ nuôi cấy mô water ~ cây trồng trong nước winter ~ cây trồng mùa đông

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Culture

[VI] (n) Văn hoá.

[EN] ~ in development: Văn hoá trong (hoạt động) phát triển; Development ~: Văn hoá phát triển; Football ~ : Văn hoá bóng đá; Office ~ : Văn hoá văn phòng; Traditional ~ : Văn hoá truyền thống.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Culture

[DE] Kultur

[EN] Culture

[VI] trồng, nuôi cấy vi sinh vật

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

culture

culture

n. all the beliefs, traditions and arts of a group or population