delta
['deltə]
o tam giác châu
Trầm tích do cửa sông lắng đọng, thường dày và có thể chứa những cỡ hạt từ thô đến sét, nhìn từ trên xuống thì tam giác châu có thể hình cung, hình thuỳ, hình chân chim.
o châu thổ, châu tam giác
§ bird foot delta : châu thổ hình chân chim
§ cone delta : châu thổ hình nón
§ continental delta : châu thổ lục địa
§ ebb delta : châu thổ triều xuống
§ fan delta : châu thổ hình quạt
§ flow delta : châu thổ có dòng chảy
§ proglacial delta : châu thổ trước sông băng
§ tidal delta : châu thổ do tác dụng thủy triều
§ wave delta : châu thổ do tác dụng sóng biển
§ delta fringe sands : cát rìa tam giác châu
Trầm tích hình nón của cát nước nông do sóng tái tác dụng vào những doi cát cửa sông ở phía trước một tam giác châu
§ delta plain : đồng bằng tam giác châu
Môi trường trên tam giác châu sông sinh ra giữa thung lũng phù sa và giới hạn của thuỷ triều Đồng bằng này là nơi mà các chi lưu của sông toảra và các trầm tích lắng đọng theo chu kỳ sông ngập nước vào lúc triều cao
§ delta switching : tam giác châu dịch vị trí
Quá trình trong đó sông rời bỏ tam giác châu cổ và để trầm đọng tam giác châu mới
§ delta value : trị số đelta
Sự lệch của tỷ lệ đồng vị đối với trị số chuẩn