Việt
1. Khoan miễn
đặc miễn
miễn trừ
đặc xá 2. Phân phối
phân dự
ban phát. 3. Quản lý
xử lý
xử trí
an bài
chi phối
thống trị. 4. Giáo qui
qui chế tôn giáo.<BR>~ from the vows miễn chuẩn lời khấn
giải lời khấn.
Giai đoạn thần thị.
Anh
dispensation
dispensation :
Dispensation
miễn trừ, miễn hứa.
1. Khoan miễn, đặc miễn, miễn trừ, đặc xá 2. Phân phối, phân dự, ban phát. 3. Quản lý, xử lý, xử trí, an bài, chi phối, thống trị. 4. Giáo qui, qui chế tôn giáo.< BR> ~ from the vows miễn chuẩn lời khấn, giải lời khấn.
That which is bestowed on or appointed to one from a higher power.