dot
dấu chấm; nám; điềm L Trong các hệ điỉu hành MS-DOS vă OS/2, dấu chấm là ký tự tách tên tệp vói phăh m< y rộng. 2. Trong điện tử học, núm, xem button. 3. Trong đd họa, điềm là đom V) nhỏ của bề mặt In, tạo thành bằng màn liửa tông và tách ra bằng quá trình khắc, kết hợp với những điềm chấm khác trong ma trận hàng và cột đề tạo ra một ký tự hoặc một phần tử đồ họa trong một hình vẽ hoặc một thiết kế. Các điềm tạo ra hình ảnh trên màn hình được gọi là điềm ảnh. Độ phân giải của màn hình hoặc thiết bị In thường được bièu diễn theo số điềm trên insơ, ví dụ, các máy in laze thường có độ phân giải thiết bj 300 điềm trên ỉnscr (DPI). Các điềm không giống các vết vốn là nhóm các điềm dùng trong quá trình nửa tông.