tính từ o (điện học) có dòng điện, ; điện cao thế
Chỉ mạch điện có dòng điện chạy qua.
o nóng, nóng bức
§ hot box : bạc nóng
Bạc ổ đỡ liền khối bị quá nóng.
§ hot carbonate process : quá trình cacbonat nóng
Quá trình hoá học dùng để khử khí axit như CO2 và H2S khỏi khí thiên nhiên bằng cách thổi khí qua dung dịch kali cacbonat và nước rất nóng.
§ hot dip : nhúng nóng
Phương pháp bọc mẫu lõi bằng lớp bọc chất đáo để chuyên chở và lưu trữ.
§ hot fluid injection : bơm chất lỏng nóng
§ hot footing : nung đáy
§ hot lease : hợp đồng nóng
Hợp đồng thuê đất còn tranh chấp.
§ hot oil : dầu không hợp pháp
Dầu hoặc khí sản xuất quá mức cho phép của cơ quan nhà nước.
§ hot oil line : ống dẫn dầu nóng
§ hot oil operator : người điều hành sản xuất quá mức
§ hot shale : đá sét nén nóng
Đá có khả năng phát ra một lượng tương đối cao những tia gam, thường màu đen và giàu chất hữu cơ.
§ hot spot : điểm nóng
- Đoạn có nhiệt độ rất cao trên mối nối ống chống do đường ren bị mòn.
- Vùng có từ tính vĩnh cửu trên cần nặng không có từ tính.
§ hot tapping : sửa ngay; đục lỗ
- Sửa chữa một bộ phận thiết bị mà không cần ngừng hoạt động.
- Lỗ qua thành ống chứa chất lỏng với áp suất.
§ hot water drive : tràn ngập nước nóng
Một cách làm tràn ngập nước bằng nước nóng. Nước nóng bơm vào bể chứa cạn kiệt làm giảm độ quánh của dầu còn lại và làm cho dầu tăng thể tích.
§ hot water test : thử nghiệm bằng nước nóng
§ hot well : giếng nóng
Giếng có nhiệt độ vượt quá 350 độ F.
§ hot-galvanized : (được) mạ nóng
§ hot-oil treatment : xử lý dầu nóng
§ hot-oil truck : xe chở dầu nóng
§ hot-short : gãy nóng, giòn nóng
§ hot-wire analyzer : phân tích bằng dây đốt nóng
Phương pháp thường dùng để phát hiện bùn lẫn khí trong log bùn. Dòng khí qua dây đất nóng gọi là điện trở nhạy, là một nhánh của cầu Wheatstone dùng để đo điện trở.
§ hot-wire detector : phân tích bằng dây đốt nóng
§ hot-wire survey : đo bằng dây nóng
Đo giếng bằng dây điện trở nhạy với nhiệt độ và dùng để định vị vùng mất dung dịch trong giếng.