heiß /[hais] (Adj.; -er, -este)/
nóng;
nóng nực;
nóng bức;
heißes Wasser : nước nóng' , die heißen Länder: các nước miền nhiệt đới ihm ist heiß : hắn cảm thấy nóng das Kind ist ganz heiß : đứa bé đang bị sốt dich haben sie wohl als Kind zu heiß gebadet! : (tiếng lóng) chắc lúc nhỏ người ta tắm mày quá nóng (chắc mầy điên rồi!) sich heiß reden : trở nên sôi nổi, nói một cách hào hứng es überläuft (jmdn.) heiß und kalt : es läuft (jmdm.) heiß und kalt den Rücken hinunter : (người nào) cảm thấy rờn rợn, cảm thấy lạnh sống lưng nicht heiß und nicht kalt sein : không hài lòng, không thỏa mãn.
heiß /[hais] (Adj.; -er, -este)/
khóc liệt;
dữ dội;
căng thẳng;
gay gắt (heftig, erbittert, hitzig);
eine heiße Debatte : một cuộc tranh cãi gay gắt.
heiß /[hais] (Adj.; -er, -este)/
sôi nổi;
hăng hái;
nồng nhiệt (leiden schaftlich);
heiße Liebe : tình yêu nóng bỏng.
heiß /[hais] (Adj.; -er, -este)/
kích thích;
kích động;
lôi cuốn;
hấp dẫn;
giật gân (erregend, aufreizend);
heiß /[hais] (Adj.; -er, -este)/
(ugs ) nguy hiểm;
khó xử;
có thể gây bất đồng (gefährlich, heikel);
heiß /[hais] (Adj.; -er, -este)/
(Kern physik) có độ phóng xạ cao (stark radio aktiv);
heiß /[hais] (Adj.; -er, -este)/
(ugs ) có khả năng đạt thứ hạng cao (trong cuộc tranh tài thể thao);
zu den heißesten Anwärtern auf eine Medaille zählen : thuộc vào số những ứng cữ viên sáng giá cho chiếc huy chương.
heiß /[hais] (Adj.; -er, -este)/
(ugs ) (xe đua) có thể chạy rất nhanh;
có thể tăng tô' c tô' t;
heiß /[hais] (Adj.; -er, -este)/
(ugs ) (chó, mèo) động dục;
sẵn sàng giao phối (paarungs bereit, brünstig) 1;
heiß /[hais] (Adj.; -er, -este)/
(từ lóng) (người) có hứng thú tình dục (geschlechtlich erregt) 1;
heiß /[hais] (Adj.; -er, -este)/
(Jugendspr ) nóng hổi;
sốt dẻo;
được săn tìm;
hấp đẫn;
lý thú (großartig, stark);
ein heißes Buch : một quyển sách bán chạy.
heiß /um.strit.ten (Adj.)/
gây nên tranh cãi dữ dội;
còn tranh luận nhiều;