intermediate
[, intə'mi:djət]
o trung gian
§ intermediate casing spool : ống nối đai kép trung gian
Một ống kim loại ngắn có mặt bích dùng ở đầu giếng để a) bao bọc đỉnh ống chống trung gian, b) treo cột ống chống và c) đỡ thiết bị chống phun.
§ intermediate casing string : cột ống chống trung gian
Cột ống đặt trong giếng, giữa cột ống chống thành giếng và cột ống khai thác.
§ intermediate column : cội ống trung gian
Cột ống có đường kính nhỏ đặt giữa các cột ổn định có đường kính lớn hơn, trên tàu nửa chìm.
§ intermediate compressor station : trạm nén trung gian
Trạm nén trên đường ống dẫn khí dùng để làm tăng áp suất khí và giữ cho khí lưu thông.
§ intermediate pump station : trạm bơm trung gian
Trạm bơm trên tuyến ống dẫn dầu dùng để duy trì dòng chảy của dầu. Các trạm này thường được đặt cách nhau từ 80 đến 150 dặm dọc theo tuyến ống dẫn.
§ intermediate-base oil : dầu trung gian
Dầu thô chứa những lượng đáng kể parafin lẫn atphan, có nồng độ chất thơm cao.
§ intermediate-sulfur crude : dầu thô chứa lưu huỳnh trung bình
Dầu thô chứa 0, 6% và 1, 7% lưu huỳnh tính theo trọng lượng.