Việt
giản đồ pha
sơ đồ pha
biểu đồ pha
giản đồ định pha
biểu đồ cân bằng pha
biểu đồ trạng thái
giản đồ thành phần
đồ thị cân bằng pha
giản đồ trạng thái <v>
giản đồ trạng thái
Anh
phase diagram
phasing diagram
constitution diagram
Đức
Phasendiagramm
Zustandsdiagramm
Zustandsschaubild
Pháp
diagramme de phase
diagramme de phases
phase diagram; constitution[al] diagram
constitution[al] diagram, phase diagram
Zustandsdiagramm /nt/NH_ĐỘNG/
[EN] phase diagram
[VI] giản đồ pha
Phasendiagramm /nt/CNH_NHÂN, L_KIM, NH_ĐỘNG/
Phasendiagramm /nt/V_TẢI/
[EN] phase diagram, phasing diagram
[VI] giản đồ pha, giản đồ định pha
giản đồ pha, giản đồ trạng thái
PHASE DIAGRAM
biểu đồ pha Biểu đồ được vẽ với nhiệt độ là tung độ, và giới hạn thành phần của một hợp kim la hoành độ. Mặc dù công dụng chính của nó là cho luyện kim, nó cũng có thể dùng để thể hiện sự biến đổi của các pha trong những dung dịch phi kim và dung dịch rán (H.89). Biểu đ& pha có thể dùng để chỉ ra các nhiệt độ mà hợp kim tạo bởi hai hoặc ba nguyên tố vởi tỉ lệ bất kỳ sẽ tồn tại ở trạng thái lỏng và rắn, các nhiệt độ xảy ra sự biến ho' a, cách thức mà sự hòa tan thay đổi cùng với nhiệt độ, cùng chiều đặc điểm khác về biến trạng của một hệ hợp kim. Nó còn gọi là biểu đồ cấu tạo, biểu đồ cân bàng hay biểu đò hợp kim. Xem thêm liquidus và solidus lines phenolformaldehyde Xem
[VI] giản đồ pha, giản đồ trạng thái < v>
phase diagram /toán học/
phase diagram /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Phasendiagramm
[FR] diagramme de phase
phase diagram /INDUSTRY-METAL/
[DE] Zustandsschaubild
[FR] diagramme de phases
phase diagram /INDUSTRY-CHEM/
[feiz 'daiəgræm]
o biểu đồ pha
Biểu đồ dùng hai hoặc nhiều biến như nhiệt độ, áp suất và nồng độ thể hiện trên các trục toạ độ để nhận biết những vùng ổn định của các pha khí, chất lỏng và chất rắn.