renewal :
sừa mới, thay dôi, cái tân, cách tân, lập lại, tái tuc. [LJ tiếp tqc nhận tiền, tái tô, (of title) canh tán, làm mới. - renewal clause - ước khoán tái tõ (tiếp tục dóng tiên thuê đầt) vi đã hềt thời hạn, trừ khi từ chối. - renewal of lease (by tacit agreement) - tái tục hợp đổng thuê (mặc nhiên nhận tiến thuê, tái tô). [TM] renewal bill - phúc hoi phiếu, hối phiêu hổi đáp - renewal of a bill - hối phiếu diên trì, kéo dài thời hạn hối phiếu.