TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

exemplaire

gương mẫu

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

exemplaire

typical

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

as exemplified by

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

prime example

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

paradigm

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

exemplaire

exemplarisch

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Musterbeispiel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Exemplar

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

exemplaire

exemplaire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

exemplaire

exemplaire

Exemplar

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

exemplaire

[DE] exemplarisch

[EN] typical (example), as exemplified by

[FR] exemplaire

[VI] gương mẫu

Exemplaire

[DE] Musterbeispiel

[EN] prime example, paradigm

[FR] Exemplaire

[VI] Gương mẫu

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

exemplaire

exemplaire [egzôpleR] n. m. Bản in; bản. Roman tiré à dix mille exemplaires: Tiếu thuyết in ra 10 ngàn bàn. -Contrat en trois exemplaires: Họp dồng lập thành ba bản.

exemplaire

exemplaire [egzôplER] adj. 1. Mẫu mực, guong mẫu. Une conduite exemplaire: Một hạnh kiểm mẫu mực. 2. Để làm guong; để răn đe. Une sanction exemplaire: Một sư trừng phạt dể làm gương.