TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

force

FORCE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

loudness

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

utility power

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mechanical force

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

power

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

measurement for load

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

torque

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
forcé

forced

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

force

KRAFT

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Stärke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Lautheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kraftstromversorgung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mechanische Kraft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Drehmoment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Messeinrichtung fuer Masse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
forcé

betrieben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ausgelöst

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

force

FORCE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

force mécanique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

couple

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dispositif de mesure de charge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
forcé

forcé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

forcée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Forces occultes

Sức mạnh huyền bí.

Tour de force

Công cuộc cần nhiều nghị lực, chuyện phi thường. 2.

Ces deux joueurs sont de force égale

Hai kẻ choi bài này dều tài giỏi như nhau. Etre de force, n’ètre pas de force

d'un poison

Hiệu lực của thuốc dộc.

La force d’un argument

Sự vững chắc của lập luận. 4.

Force d’une digue

Sự vững chắc của một con dê.

La force publique

Quyền lực của công chúng. > Force de frappe

Manger force moutons

An nhiều thịt cừu.

Il réussit à force de travail

Nó dã thành công vì mải miết làm việc.

"Le Mariage forcé", comédie de Molière

"Cuộc hôn nhân bắt buộc" hài kịch của Molière.

Marche forcée

Cuộc hành quân quá sức.

C’est forcé qu’il le voie

Anh ta không tránh khòì nhìn nó.

Serrure forcée

Khóa bị sai khóp. 4.

Sourire forcé

Cười gượng.

Forcement d’une serrure

Sự phá ổ khóa.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

force

force

Kraft, Stärke

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

force /SCIENCE/

[DE] Stärke

[EN] force

[FR] force

force /SCIENCE/

[DE] Kraft

[EN] force

[FR] force

force /SCIENCE/

[DE] Lautheit

[EN] loudness

[FR] force

force /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Kraftstromversorgung

[EN] utility power

[FR] force

force,force mécanique /SCIENCE/

[DE] Kraft; mechanische Kraft

[EN] force; mechanical force; power

[FR] force; force mécanique

couple,dispositif de mesure de charge,force /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Drehmoment; Kraft; Messeinrichtung fuer Masse

[EN] force; measurement for load; torque

[FR] couple; dispositif de mesure de charge; force

forcé /SCIENCE/

[DE] betrieben

[EN] forced

[FR] forcé

forcé /SCIENCE,BUILDING/

[DE] ausgelöst

[EN] forced

[FR] forcé

forcé

[DE] ausgelöst

[EN] forced

[FR] forcé

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

force

force [foRs] n. f. và adv. I. 1. Sức lực, sức mạnh. Force d’attraction: Sức kéo, sức hút. Forces centrifuge, centripète: Lục ly tâm, lục hướng tâm. 2. Bóng Sức mạnh. Forces occultes: Sức mạnh huyền bí. IL Sức mạnh, lực luọng. Súc mạnh về thể lực. Un homme d’une force herculéenne: Một ngưòi có sức mạnh phi thường. > La force de 1’âge: Lúc tráng niên. > Travailleur de force. Nguôi làm việc vất vả. Tour de force: Công cuộc cần nhiều nghị lực, chuyện phi thường. 2. Uy lực, quyền lục, vũ lục. Une grande force de travail: Một nỗ lực lớn về công việc. Force d’âme: Nghị lực, quyền lực tinh thần, khí lực. Force de caractère: Sức mạnh quả quyết. > Par ext. Khéo léo, tài giỏi. Ces deux joueurs sont de force égale: Hai kẻ choi bài này dều tài giỏi như nhau. Etre de force, n’ètre pas de force à: Có thể, không có tài về. 3. Hiệu lụt, hoạt lực, tác dụng. Force d' un poison: Hiệu lực của thuốc dộc. > HOÁ Force d’un acide, d’une base, d’un sel: Tác dụng của acide, base, muối (có thể hồa tan đuọc). > (Abstrait). La force d’un sentiment: Hiêu lue của tình cám. Style qui manque de force: Văn phong thiếu mạnh mẽ. Bóng Vũng chắc, kiên cố. La force d’un argument: Sự vững chắc của lập luận. 4. Quyền lục. La force de la chose jugée: Quyền lực của diều dã phán quyết. Usage qui fait force de loi: Tục lệ có tính cách cuông chế. 5. Bền chặt, vũng chắc. Force d’une digue: Sự vững chắc của một con dê. > Kï Jambes de force: Rầm, xà ngang chống đỡ mái nhà. HL Quyền lục. La force publique: Quyền lực của công chúng. > Force de frappe hay dissuasion: Toàn bộ các phuong tiện (như vũ khí nguyên tử) cho phép đánh nhanh kẻ địch. > Plur. Quân lục, binh lực. Forces aériennes, navales, terrestres: Không lục, hải lực, lục quân. > La force armée: Lục lượng vũ trang. -En force: Đông nguòi, nhiều quân. IV. Truông hợp bất đắc dĩ, bất khả kháng. Cas de force majeure: Trường họp bất khả kháng, ngoài ý muốn. > Force m’est de: Tôi buộc phải làm. > A toute force: Thế nào cũng đưọc, bằng bất cứ giá nào. Vouloir à toute force faire qqch: Muốn làm việc gì bằng bất cứ giá nào. > De gré ou de force: Dù muốn hay không. V. ạdv. 1. Cũ Rất nhiều. Manger force moutons: An nhiều thịt cừu. 2. loc. prép. À force de: Cố súc, mải miết, cứ cố gắng. Il réussit à force de travail: Nó dã thành công vì mải miết làm việc.

forcé,forcée

forcé, ée [foRse] adj. 1. Bắt buộc, cuông chế. " Le Mariage forcé" , comédie de Molière: " Cuộc hôn nhân bắt buộc" hài kịch của Molière. > QUÂN Marche forcée: Cuộc hành quân quá sức. 2. Thân Không tránh khỏi, tất nhiên. C’est forcé qu’il le voie: Anh ta không tránh khòì nhìn nó. 3. Bị liệt, sai khóp. Serrure forcée: Khóa bị sai khóp. 4. Guọng, miễn cuông, không tự nhiên. Sourire forcé: Cười gượng. 5. Culture forcée: Sự trồng cuông. . forcement [foRsomô] n. m. Sự phá, bẻ. Forcement d’une serrure: Sự phá ổ khóa.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

FORCE

[DE] KRAFT

[EN] FORCE

[FR] FORCE