TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

frais

Lệ phí

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

frais

humide

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

moist

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

charges

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fresh

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

charge

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

fee

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

frais

feucht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gebühren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

frisch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gebühr

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

frais

frais

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

fraîche

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fReJl

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Frais fixes, frais généraux

Chi cố dịnh, tổng chi. ;

Frais de déplacement, de représentation

Phí di chuyển; phí giao tế.

Grand frais

Gió khá mạnh. >

Accueil frais

Sự tiếp đón lanh nhạt.

Du pain, de œufs frais

Bánh mói ra lò; trứng tưoi.

Nouvelles fraîches

Tin mới. > Peinture fraîche.

Rasé de frais

Mặt mói cạo. >

Un teint frais

Một sắc thái tưoi tre.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Frais

[DE] Gebühr

[EN] charge, fee

[FR] Frais

[VI] Lệ phí

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

frais /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/

[DE] feucht

[EN] humide; moist

[FR] frais

frais /IT-TECH/

[DE] Gebühren

[EN] charges

[FR] frais

frais /INDUSTRY-CHEM/

[DE] frisch

[EN] fresh

[FR] frais

frais /FISCHERIES/

[DE] frisch

[EN] fresh

[FR] frais

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

frais

frais [fRe] n. m. pl. 1. Chi phí, tổn phí. Frais de voyage: Tốn phí di dường. > A grands frais, à peu de frais: Tốn kém, ít tốn kém. Bóng Tốn công, tổn sức. > En être pour ses frais: Tốn tiền vô ích; công toi. Bóng Không bõ công. > Faire les frais de qqch: Tiêu pha về việc gì. Bóng Chịu hậu quả xâu, của điều gì. Faire les frais de la conversation. Là đầu đề đàm tiếu; đón vai trồ chính trong câu chuyên. > Se mettre en frais: Chịu tôn. Bóng Phải ra sức, tốn công tốn của. 2. LUẬT Frais de justice: Án phí. 3. Faux frais: Phụ thu; chi tiêu ngoài dự liệu. Thdụng Phụ thu. TÀI Chi tiêu vận hành xí nghiệp. Frais fixes, frais généraux: Chi cố dịnh, tổng chi. ; Phí. Frais de déplacement, de représentation: Phí di chuyển; phí giao tế.

frais,fraîche,fReJl

frais, fraîche [fRe, fReJl adj. 1. Mát lạnh. Eau fraîche: Nưóc mát. Les nuits sont fraîches: Đêm mát lạnh. -Air frais, và n. m., prendre le frais: Không khí mát mẻ; đi hóng mát. Mettre au frais: Dặt vào noi mát. (Bóng, Thân Cho vào tù; cho vào nhà đá.) > KHTƯỢNG Gió cầp 6 trong thang Bôpho. Grand frais: Gió khá mạnh. > Loc. adv. À la fraîche: Vào lúc sớm, mát. 2. Bóng Lạnh nhạt. Accueil frais: Sự tiếp đón lanh nhạt. 3. Tuoi, mói. Du pain, de œufs frais: Bánh mói ra lò; trứng tưoi. > Chưa chê biến, bảo quản. Petits pois frais: Đậu hạt tưoi. Sardines fraîches: Cá trích tưoi. 4. Mói. Nouvelles fraîches: Tin mới. > Peinture fraîche. Son mói (chưa khò). > Loc. adv. De frais: Mói, chưa lâu. Rasé de frais: Mặt mói cạo. > Mói, vừa mói. Fleurs fraîches écloses: Hoa vừa nở. Frais émoulu: Vừa mói tốt nghiệp. 5. Tuoi trẻ. Un teint frais: Một sắc thái tưoi tre. > Khỏe khoắn. Frais et dispos: Khỏe khoắn và sảng khoái, sung mãn. Troupes fraîches: Đội quân sung mãn. 6. Thân, Mía Le voilà frais: Thật là tai hại!