frais
frais [fRe] n. m. pl. 1. Chi phí, tổn phí. Frais de voyage: Tốn phí di dường. > A grands frais, à peu de frais: Tốn kém, ít tốn kém. Bóng Tốn công, tổn sức. > En être pour ses frais: Tốn tiền vô ích; công toi. Bóng Không bõ công. > Faire les frais de qqch: Tiêu pha về việc gì. Bóng Chịu hậu quả xâu, của điều gì. Faire les frais de la conversation. Là đầu đề đàm tiếu; đón vai trồ chính trong câu chuyên. > Se mettre en frais: Chịu tôn. Bóng Phải ra sức, tốn công tốn của. 2. LUẬT Frais de justice: Án phí. 3. Faux frais: Phụ thu; chi tiêu ngoài dự liệu. Thdụng Phụ thu. TÀI Chi tiêu vận hành xí nghiệp. Frais fixes, frais généraux: Chi cố dịnh, tổng chi. ; Phí. Frais de déplacement, de représentation: Phí di chuyển; phí giao tế.
frais,fraîche,fReJl
frais, fraîche [fRe, fReJl adj. 1. Mát lạnh. Eau fraîche: Nưóc mát. Les nuits sont fraîches: Đêm mát lạnh. -Air frais, và n. m., prendre le frais: Không khí mát mẻ; đi hóng mát. Mettre au frais: Dặt vào noi mát. (Bóng, Thân Cho vào tù; cho vào nhà đá.) > KHTƯỢNG Gió cầp 6 trong thang Bôpho. Grand frais: Gió khá mạnh. > Loc. adv. À la fraîche: Vào lúc sớm, mát. 2. Bóng Lạnh nhạt. Accueil frais: Sự tiếp đón lanh nhạt. 3. Tuoi, mói. Du pain, de œufs frais: Bánh mói ra lò; trứng tưoi. > Chưa chê biến, bảo quản. Petits pois frais: Đậu hạt tưoi. Sardines fraîches: Cá trích tưoi. 4. Mói. Nouvelles fraîches: Tin mới. > Peinture fraîche. Son mói (chưa khò). > Loc. adv. De frais: Mói, chưa lâu. Rasé de frais: Mặt mói cạo. > Mói, vừa mói. Fleurs fraîches écloses: Hoa vừa nở. Frais émoulu: Vừa mói tốt nghiệp. 5. Tuoi trẻ. Un teint frais: Một sắc thái tưoi tre. > Khỏe khoắn. Frais et dispos: Khỏe khoắn và sảng khoái, sung mãn. Troupes fraîches: Đội quân sung mãn. 6. Thân, Mía Le voilà frais: Thật là tai hại!