illustration
illustration [illystRasjô] n. f. 1. Cũ Sự làm rạng rỡ, danh tiếng. De grands écrivains contribuèrent à l’illustration du règne de Louis XIV: Nhũng nhà văn lớn dã góp phần làm rạng rỡ triều dại vua Lui xrv. > Văn Sự làm giàu, sự làm đẹp. " Défense et illustration de la langue française" , de J. du Bellay (1549): Cuốn sách " Sự bảo vệ và làm dep ngôn ngữ Pháp" của J. du Belay (1549). 2. Học Sự giải thích, sự chú giải. 3. Sự minh họa (bằng tranh, ảnh). > Hình minh họa (tranh, ảnh). Illustrations hors texte: Các phụ bản minh hoa. > NGHNHIN Illustration sonore: Nhạc minh họa, nhạc đệm (ở một cuốn phim, buổi phát vô tuyến truyền hình).