TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

illustration

Minh họa

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

illustration

illustration

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

figure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

illustration

Abbildung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Illustration

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

illustration

illustration

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

figure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

De grands écrivains contribuèrent à l’illustration du règne de Louis XIV

Nhũng nhà văn lớn dã góp phần làm rạng rỡ triều dại vua Lui xrv.

"Défense et illustration de la langue française", de J. du Bellay (1549)

Cuốn sách "Sự bảo vệ và làm dep ngôn ngữ Pháp" của J. du Belay (1549).

Illustrations hors texte

Các phụ bản minh hoa.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

figure,illustration,image /IT-TECH/

[DE] Abbildung

[EN] figure

[FR] figure; illustration; image

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

illustration

illustration

Abbildung

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Illustration

[DE] Illustration

[EN] illustration

[FR] Illustration

[VI] Minh họa

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

illustration

illustration [illystRasjô] n. f. 1. Cũ Sự làm rạng rỡ, danh tiếng. De grands écrivains contribuèrent à l’illustration du règne de Louis XIV: Nhũng nhà văn lớn dã góp phần làm rạng rỡ triều dại vua Lui xrv. > Văn Sự làm giàu, sự làm đẹp. " Défense et illustration de la langue française" , de J. du Bellay (1549): Cuốn sách " Sự bảo vệ và làm dep ngôn ngữ Pháp" của J. du Belay (1549). 2. Học Sự giải thích, sự chú giải. 3. Sự minh họa (bằng tranh, ảnh). > Hình minh họa (tranh, ảnh). Illustrations hors texte: Các phụ bản minh hoa. > NGHNHIN Illustration sonore: Nhạc minh họa, nhạc đệm (ở một cuốn phim, buổi phát vô tuyến truyền hình).