figure
figure [figyR] n. f. I. 1. Cũ Hình dạng. -Hởi Figure humaine: Hình dạng ngưòi. > Spécial. Mặt. Se laver la figure: Rửa mặt. 2. sắc mặt, vẻ mặt. Faire bonne figure: Có vé mặt vui tươi. > Faire triste figure: Có vẻ mặt buồn rầu. —Bóng vẻ. > Faire figure de: Làm ra vẻ. Faire figure de vainqueur: Làm ra vẻ thắng. 3. Nhân vật, khuôn mặt. Les grandes figures de l’Histoire: Những khuôn mặt lớn trong lịch sử. IL Hình. 1. MỸ Tranh, hình ảnh. Livre illustré de figures: Sách có hình vẽ minh họa. > Spécial. Tuạng, hình vẽ. Une figure en cire: Tượng bằng sáp. -CHƠI Con bài có hình người (J, Q, K). -Figure de proue: Hình khắc ở mũi tàu. 2. HÌNH Hình. Hình (vẽ trong không trung bởi người nhảy cầu, trên mặt băng bởi ngưòi trượt băng). 4. NHẠC Figure de note: Hình của nốt nhạc (trồn, trắng, đen, móc V.V.). III. 1. sắc thái (thể hiện ở diễn văn). > Figure de rhétorique: Hình thái tu từ. 2. LOGIC Figure du syllogisme: Hình thức tam doạn luận.
figuré,figurée
figuré, ée [figyRe] adj. 1. Diễn tả bằng hình. Plan figuré d’une maison: Bản vẽ mặt bằng diễn tả một ngôi nhà. > KTRÚC Pierre figurée: Đá xây có hình (trang trí). 2. Sens figuré: Nghĩa bóng. > N. m. Un mot au figuré: Một từ ở nghĩa bóng.