TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

figure

figure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

figuring

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

figure

Figur

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Maserung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zeichnung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abbildung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

figure

figure

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

figuration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

moirure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

illustration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
figuré

figuré

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

figurée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

figuration,figure,moirure

[DE] Maserung; Zeichnung

[EN] figure; figuring

[FR] figuration; figure; moirure

figure,illustration,image /IT-TECH/

[DE] Abbildung

[EN] figure

[FR] figure; illustration; image

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

figure

figure

Figur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

figure

figure [figyR] n. f. I. 1. Cũ Hình dạng. -Hởi Figure humaine: Hình dạng ngưòi. > Spécial. Mặt. Se laver la figure: Rửa mặt. 2. sắc mặt, vẻ mặt. Faire bonne figure: Có vé mặt vui tươi. > Faire triste figure: Có vẻ mặt buồn rầu. —Bóng vẻ. > Faire figure de: Làm ra vẻ. Faire figure de vainqueur: Làm ra vẻ thắng. 3. Nhân vật, khuôn mặt. Les grandes figures de l’Histoire: Những khuôn mặt lớn trong lịch sử. IL Hình. 1. MỸ Tranh, hình ảnh. Livre illustré de figures: Sách có hình vẽ minh họa. > Spécial. Tuạng, hình vẽ. Une figure en cire: Tượng bằng sáp. -CHƠI Con bài có hình người (J, Q, K). -Figure de proue: Hình khắc ở mũi tàu. 2. HÌNH Hình. Hình (vẽ trong không trung bởi người nhảy cầu, trên mặt băng bởi ngưòi trượt băng). 4. NHẠC Figure de note: Hình của nốt nhạc (trồn, trắng, đen, móc V.V.). III. 1. sắc thái (thể hiện ở diễn văn). > Figure de rhétorique: Hình thái tu từ. 2. LOGIC Figure du syllogisme: Hình thức tam doạn luận.

figuré,figurée

figuré, ée [figyRe] adj. 1. Diễn tả bằng hình. Plan figuré d’une maison: Bản vẽ mặt bằng diễn tả một ngôi nhà. > KTRÚC Pierre figurée: Đá xây có hình (trang trí). 2. Sens figuré: Nghĩa bóng. > N. m. Un mot au figuré: Một từ ở nghĩa bóng.