TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nez

Mũi đảo

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

nez

nose

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

head

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

headland

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Nose of island

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

gore

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Đức

nez

Nase

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Huk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorgebirge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

nez

nez

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

promontoire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

têle d'ilôt

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

musoir

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plein nez

Cái dó

Nez de chien, de renard

Mõm chó, mõm cáo.

Chien qui a du nez

Con chó thính mũi. t>

Avoir du nez, le nez fin, le nez creux

Có sự tinh ý, sự sành sôi.

Nez de marche, de gouttière

Phần nhô ra của bậc cầu thang, của ống máng.

Le nez de Jobourg

Mũi Giô-bua.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Nez,têle d'ilôt,musoir

[EN] Nose of island; gore [USA][hình 2]

[VI] Mũi đảo

[FR] Nez; têle d' ilôt; musoir

[VI] Bộ phận bắt đầu của đảo, dễ bị xe đâm vào nên có các quy định riêng về chỗ lùi, kẻ vẽ...

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nez /SCIENCE/

[DE] Nase

[EN] nose

[FR] nez

nez,promontoire /SCIENCE/

[DE] Huk; Vorgebirge

[EN] head; headland

[FR] nez; promontoire

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nez

nez [ne] n. m. 1. Mũi (của ngứời). Nez aquilin, épaté, camus: Mũi khoằm, mũi tẹt, mũi ngắn và tet. Parler, chanter du nez: Nói giọng mũi, hát giọng mũi. -Thân Ça sent (telle chose ou odeur) à plein nez: Cái dó (vật hoặc mùi thom) dâp manh vào mũi. -Bóng Thân Gagner les doigts dans le nez: Thăng cuộc đua một cách dễ dàng, không tốn sức. > Mõm (của con vật). Nez de chien, de renard: Mõm chó, mõm cáo. 2. loc. Bóng Cela se voit comme le nez au milieu du visage: Điều đó thật hiển nhiên. Mener qqn par le bout du nez: Dat mũi ai. -Cela m’est passé sous le nez: Cái đó đã trượt khỏi tay tôi. -Cela lui pend au nez: Điều đó có nguy cơ đến vói nó; điều đó sẽ đến vói nó không lâu nữa. -A vue de nez: xấp xỉ, khoảng chừng. -Ne pas voir plus loin que le bout de son nez: Thiển cận, thiếu suy xét, thiếu nhìn xa trông rộng. -Faire un pied de nez (à qqn): Đặt ngón tay cái lên mũi, bàn tay mở rộng để chê nhạo ai. -Mettre le nez dans une chose: xỏ mũi vào một việc gì. Il met (fourre) son nez partout: Nó xỏ mũi vào khắp nơi. -Montrer le bout du (hay de son) nez: Bắt đầu lộ mặt hoặc lộ rõ ý đồ. -Se casser le nez: Thấy của đóng (khi đến thăm ai); bị hỏng việc. -Thân Avoir un coup dans le nez: Chuếnh choáng say. -Thân Avoir qqn dans le nez: Ghét ai, ác cảm vói ai. 3. Mặt. On m’a fermé la porte au nez: Họ dã dóng sập của khi thấy mặt tôi. -Nez à nez: Mặt giáp mặt. -Au nez de qqn: Trưóc mặt ai, bất chấp ai. Le prisonnier s’est évadé au nez et à la barbe de ses gardiens: Tên tù đã ngang nhiên trốn thoát trưóc mắt nhũng ngưòi canh nó. 4. Khứu giác; sự thính mũi. Chien qui a du nez: Con chó thính mũi. t> Bóng Sự tinh ý, sự sáng suốt. Avoir du nez, le nez fin, le nez creux: Có sự tinh ý, sự sành sôi. 5. Mũi (phần kéo dài hoặc phần có hình thoi phía truóc một vật). Nez d’un avion: Mũi một máy bay. Bateau trop chargé de l’avant qui pique du nez dans la lame: Tàu chờ năng ở dằng trưóc chúi mũi vào ngon sóng. 6. KÏ Phần nhô ra (thành mũi nhọn hoặc thành luõi vát). Nez de marche, de gouttière: Phần nhô ra của bậc cầu thang, của ống máng. 7. ĐỊA Mũi (đất nhô ra biển). Le nez de Jobourg: Mũi Giô-bua.