nez
nez [ne] n. m. 1. Mũi (của ngứời). Nez aquilin, épaté, camus: Mũi khoằm, mũi tẹt, mũi ngắn và tet. Parler, chanter du nez: Nói giọng mũi, hát giọng mũi. -Thân Ça sent (telle chose ou odeur) à plein nez: Cái dó (vật hoặc mùi thom) dâp manh vào mũi. -Bóng Thân Gagner les doigts dans le nez: Thăng cuộc đua một cách dễ dàng, không tốn sức. > Mõm (của con vật). Nez de chien, de renard: Mõm chó, mõm cáo. 2. loc. Bóng Cela se voit comme le nez au milieu du visage: Điều đó thật hiển nhiên. Mener qqn par le bout du nez: Dat mũi ai. -Cela m’est passé sous le nez: Cái đó đã trượt khỏi tay tôi. -Cela lui pend au nez: Điều đó có nguy cơ đến vói nó; điều đó sẽ đến vói nó không lâu nữa. -A vue de nez: xấp xỉ, khoảng chừng. -Ne pas voir plus loin que le bout de son nez: Thiển cận, thiếu suy xét, thiếu nhìn xa trông rộng. -Faire un pied de nez (à qqn): Đặt ngón tay cái lên mũi, bàn tay mở rộng để chê nhạo ai. -Mettre le nez dans une chose: xỏ mũi vào một việc gì. Il met (fourre) son nez partout: Nó xỏ mũi vào khắp nơi. -Montrer le bout du (hay de son) nez: Bắt đầu lộ mặt hoặc lộ rõ ý đồ. -Se casser le nez: Thấy của đóng (khi đến thăm ai); bị hỏng việc. -Thân Avoir un coup dans le nez: Chuếnh choáng say. -Thân Avoir qqn dans le nez: Ghét ai, ác cảm vói ai. 3. Mặt. On m’a fermé la porte au nez: Họ dã dóng sập của khi thấy mặt tôi. -Nez à nez: Mặt giáp mặt. -Au nez de qqn: Trưóc mặt ai, bất chấp ai. Le prisonnier s’est évadé au nez et à la barbe de ses gardiens: Tên tù đã ngang nhiên trốn thoát trưóc mắt nhũng ngưòi canh nó. 4. Khứu giác; sự thính mũi. Chien qui a du nez: Con chó thính mũi. t> Bóng Sự tinh ý, sự sáng suốt. Avoir du nez, le nez fin, le nez creux: Có sự tinh ý, sự sành sôi. 5. Mũi (phần kéo dài hoặc phần có hình thoi phía truóc một vật). Nez d’un avion: Mũi một máy bay. Bateau trop chargé de l’avant qui pique du nez dans la lame: Tàu chờ năng ở dằng trưóc chúi mũi vào ngon sóng. 6. KÏ Phần nhô ra (thành mũi nhọn hoặc thành luõi vát). Nez de marche, de gouttière: Phần nhô ra của bậc cầu thang, của ống máng. 7. ĐỊA Mũi (đất nhô ra biển). Le nez de Jobourg: Mũi Giô-bua.