TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

objet

ĐỐI TƯỢNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Môn học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

objet

object

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

subject

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

purpose

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

topic

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

theme

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

object of interest

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

context

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

objet

Gegenstand

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Objekt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Thema

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Konzept

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Betreff

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

objet

Objet

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

contexte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sujet du message

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les hallucinogènes déforment la perception des objets

Các chất gây ảo giác làm biến dạng việc nhận thúc sụ vật.

Le vrai est l’objet de l’entendement

Chân lý là dối tương của lý trí.

L’objet des mathématiques

Dối tưọng của toán hoc.

Objet d’une note de service

Chủ dề của môt bán công văn.

Son objet est de nous convaincre

Mục dích của nó là thuyết phục chúng ta.

Etre un objet de respect

Là môt đối tượng dưọc kính trọng.

Le sujet et l’objet du verbe

Chủ ngữ và tân ngữ của dộng từ. Complément d’objet direct

objet direct

Bố ngữ trực tiếp. Complément d’objet indirect

objet indirect

Bổ ngữ gián tiếp.

Les hallucinogènes déforment la perception des objets

Các chất gây ảo giác làm biến dạng việc nhận thức sự vật.

Le vrai est l’objet de l’entendement

Chân lý là đối tượng của lý trí.

L’objet des mathématiques

Dối tượng của toán học.

Objet d’une note de service

Chủ đề của một bản công văn.

Son objet est de nous convaincre

Mục đích của nó là thuyết phuc chúng ta.

Etre un objet de respect

Là mót dối tượng dược kính trọng.

Le sujet et l’objet du verbe

Chủ ngữ và tân ngữ của động từ. Complément d’objet direct

objet direct

Bổ ngữ trực tiếp. Complément d’objet indirect

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

objet

objet

Gegenstand, Objekt

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

objet /IT-TECH/

[DE] Objekt

[EN] Object

[FR] objet

objet /IT-TECH/

[DE] Objekt

[EN] object; object of interest

[FR] objet

objet /IT-TECH/

[DE] Objekt

[EN] object

[FR] objet

contexte,objet /IT-TECH/

[DE] Konzept; Objekt

[EN] context; object

[FR] contexte; objet

objet,sujet du message /IT-TECH/

[DE] Betreff

[EN] subject

[FR] objet; sujet du message

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Objet

[DE] Gegenstand

[EN] object, purpose, subject

[FR] Objet

[VI] Môn học

Objet

[DE] Thema

[EN] topic, theme, subject

[FR] Objet

[VI] Môn học

Từ Điển Tâm Lý

Objet

[VI] ĐỐI TƯỢNG

[FR] Objet

[EN]

[VI] Một vật hay con người mà chủ thể nhằm tác động trong hành động, suy nghĩ hay cảm xúc. Đối tượng của tri giác và hành động là những vật thể hay con người với những thuộc tính hằng định, có tương quan nhất định với những vật thể khác, họp thành một thế giới chung quanh chủ thể tương đối ổn định, có cơ cấu nhất định. Cho nên thường phân biệt giữa chủ quan và khách quan, tức chủ thể và khách thể. Từ objet có thể dịch là vật thể hay khách thể, đối lập với sujet là chủ thể. Đối tượng của cảm xúc và tình cảm không rõ nét và ít tính hằng định, dễ biến dạng; trong phân tâm học, từ đối tượng, quan hệ đối tượng (relation objectale, không phải objective) là nói đến đối tượng về cảm xúc, mà đối với trẻ em chính là người mẹ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Objet

Objet [obje] n.m. 1. Vật, vật thể. Les hallucinogènes déforment la perception des objets: Các chất gây ảo giác làm biến dạng việc nhận thúc sụ vật. 2. Vật dụng, đồ vật. Objet en métal, en bois: Đồ vật bằng kim loại, bằng gỗ. Objet fragile: Vật dễ vỡ. Objet d’art: Đồ mỹ nghệ. 3. THIÊN Thiên thế chưa rõ đặc tính. > Objet volant non identifié: V. ovni. 4. LÝ Vật ảnh của một khí cụ quang học. 5. Đối tượng (của tư duy, của lý trí). Le vrai est l’objet de l’entendement: Chân lý là dối tương của lý trí. > TRIÊT Chủ thể. 6. Đối tượng của một hoạt động trí óc. L’objet des mathématiques: Dối tưọng của toán hoc. Đề tài, chủ đề. Objet d’une note de service: Chủ dề của môt bán công văn. 7. Mục đích, mục tiêu. Son objet est de nous convaincre: Mục dích của nó là thuyết phục chúng ta. 8. Người, vật đối tượng của một tình cảm. Etre un objet de respect: Là môt đối tượng dưọc kính trọng. 9. NGPHÁP Tân ngữ của động từ. Le sujet et l’objet du verbe: Chủ ngữ và tân ngữ của dộng từ. Complément d’objet direct hay objet direct: Bố ngữ trực tiếp. Complément d’objet indirect hay objet indirect: Bổ ngữ gián tiếp.

objet

objet [obje] n.m. 1. Vật, vật thể. Les hallucinogènes déforment la perception des objets: Các chất gây ảo giác làm biến dạng việc nhận thức sự vật. 2. Vật dụng, đồ vật. Objet en métal, en bois: Đồ vật bằng kim loại, bằng gỗ. Objet fragile: Vật đề vỡ. Objet d’art: Dồ mỹ nghệ. 3. THIÊN Thiên thể chưa rõ đặc tính. > Objet volant non identifié: V. ovni. 4. LÝ Vật ảnh của một khí cụ quang học. 5. Đối tuợng (của tư duy, của lý trí). Le vrai est l’objet de l’entendement: Chân lý là đối tượng của lý trí. > TRIẼT Chủ thể. 6. Đối tuợng của một hoạt động trí óc. L’objet des mathématiques: Dối tượng của toán học. > Đề tài, chủ đề. Objet d’une note de service: Chủ đề của một bản công văn. 7. Mục đích, mục tiêu. Son objet est de nous convaincre: Mục đích của nó là thuyết phuc chúng ta. 8. Nguòi, vật đối tuợng của một tình cảm. Etre un objet de respect: Là mót dối tượng dược kính trọng. 9. NGPHÁP Tân ngữ của động từ. Le sujet et l’objet du verbe: Chủ ngữ và tân ngữ của động từ. Complément d’objet direct hay objet direct: Bổ ngữ trực tiếp. Complément d’objet indirect hay objet indirect: Bố ngữ gián tiếp. objurgations: Tôi thuận phải theo những sự dồn ép của nó.