TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

peau

DA

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

peau

Skin

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rough sheet on the rolls

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

double skin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shaling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
peau :

Skin :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

peau :

Haut :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
peau

Fell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gusshaut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Beerenhülse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Walzfell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Haut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

peau

peau

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pellicule

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

feuille brûte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coquille d'oeuf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
peau :

Peau :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pores, la pigmentation de la peau

Các lỗ chân lông của da, sắc tố của da.

Peau d’une pêche

vỏ quà dào.

Peau du lait bouilli, du fromage

Váng sữa dã dun sôi, váng pho mát.

Peaux dans la gorge pendant une angine couenneuse

Các chỗ rộp ở họng do viêm họng có màng.

de balle!

Chang cần gì! Không thành vấn dề!

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

peau /INDUSTRY,INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Fell

[EN] skin

[FR] peau

peau /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL/

[DE] Gusshaut

[EN] skin

[FR] peau

peau,pellicule /AGRI/

[DE] Beerenhülse; Schale

[EN] skin

[FR] peau; pellicule

feuille brûte,peau /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Fell; Walzfell

[EN] rough sheet on the rolls

[FR] feuille brûte; peau

coquille d'oeuf,peau /INDUSTRY-METAL/

[DE] Haut; Schale

[EN] double skin; shaling; shell

[FR] coquille d' oeuf; peau

Từ Điển Tâm Lý

Peau

[VI] DA

[FR] Peau

[EN] Skin

[VI] Vai trò của da, cái bọc da bao che toàn bộ thân thể trong tâm lý con người thế nào ? Đây là ranh giới giữa cơ thể và xung quanh, là mặt tiếp giáp (interface) với bên ngoài, thành một diện xúc giác rất lớn. Ở trẻ em cũng như thú vật còn bé, da rất nhạy cảm. Đặc biệt sự áp da kề da với người mẹ hay một người nào khác tạo cho trẻ em cảm giác dễ chịu an toàn. Từ hỗn hợp cảm giác xuất phát từ cái bọc da, nơi tiếp xúc trao đổi với thế giới bên ngoài hình thành một hình tượng trung gian xuất hiện từ tấm bé về sau biến thành cái Tôi, tức cảm nhận được bản ngã của mình. Và mặt da cũng ghi lại dấu vết của mọi rối nhiễu tâm tư: da là nơi xuất hiện nhiều triệu chứng tâm thể (ngứa, chàm, …) Anzieu đề xuất khái niệm Moi – Peau (Tôi – Da – Da bọc tôi) để nói về cơ cấu tâm lý trên.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

peau

peau [po] n. f. I. 1. Da (các động vật có xuong sống). 2. Biểu bì, da (người). Les pores, la pigmentation de la peau: Các lỗ chân lông của da, sắc tố của da. > Loc. Thân N’avoir que la peau sur les os: Chỉ cồn da bọc xuong; rất gầy. -Se faire trouer la peau: Bị trúng đạn. -Être bien, mal dans sa peau: Sống khỏe mạnh, sống ốm yếu. -Dgian Avoir qqn dans la peau: Say mê ai về xác thịt. II. (Trong các thành ngữ có nghĩa bóng) 1. Thân La peau de qqn.: Đoi sống, sinh mệnh của ai. Risquer, sauver sa peau: Lieu thân mình, cứu lấy thân mình. > Dgian J’aurai sa peau, je lui ferai la peau: Tôi sẽ thịt nó; tôi sẽ giết nó. 2. Tính cách (một người). Entrer dans la peau d’un personnage: Diễn tả được tính cách một nhân vật. -Se mettre dans la peau de qqn: Tự đặt mình vào địa vị của ai. IH. Da thú, lông thú. Peaux de lapin: Các bộ da thó. > Gants de peau, sac en peau: Bao tay bằng da, túi da. IV. loc. Bóng 1. Vendre la peau de l’ours: V. ours. 2. Dgian Peau de vache: Nguôi độc ác, cay nghiệt. Thân Peau d’âne: Bằng sắc, bằng cấp, văn bằng. 4. Dgian, Lôithòi Peau de chien, hay peau: Con đĩ, gái giang hồ, gái điếm. > Mói Vieille peau: Con đĩ già! (tiếng chủi nguòi phu nữ) V. 1. Vỏ (quả). Peau d’une pêche: vỏ quà dào. 2. Váng. Peau du lait bouilli, du fromage: Váng sữa dã dun sôi, váng pho mát. 3. Màng rộp (ở một số bệnh). Peaux dans la gorge pendant une angine couenneuse: Các chỗ rộp ở họng do viêm họng có màng. 4. Dgian Peau de balle!: Chang cần gì! Không thành vấn dề! -Absol. La peau!: Tiếng kêu thể hiện sự tù chối, sự khinh bỉ. 5. ĐIỆN Effet de peau, appelé aussi effet pelliculaire. V. pelliculaire.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Peau :

[EN] Skin :

[FR] Peau :

[DE] Haut :

[VI] da, bao bọc bên ngoài cơ thể, gồm lớp ngoài (biểu bì) và lớp trong (bì) ; bên dưới là một lớp mỡ. Da có nhi ề u chứ c nă ng : bả o v ệ cơ thể ngăn ký sinh xâm nhập ; giảm bớt sốc va chạm của chấn thương ; giúp cơ thể không bị mất nước ; điều hòa nhiệt độ nhờ các tuyến mồ hôi, lông, mao mạch : khi cơ thể quá nóng, nhiệt sẽ thoát đi bằng cách ra mồ hôi, mao mạch giãn nở ; khi quá lạnh, mao mạch co lại, lông dựng đứng lên để giữ một lớp không khí trên biểu bì. Da cũ ng ho ạ t độ ng nh ư mộ t cơ quan bài tiết (bằng cách tiết ra mồ hôi), và như một giác quan nhờ có dây thần kinh nhạy cảm với nhiệt, lạnh, sờ, đau. Lớp mỡ dưới bì là một nguồn dự trữ thực phẩm và nước.