peau
peau [po] n. f. I. 1. Da (các động vật có xuong sống). 2. Biểu bì, da (người). Les pores, la pigmentation de la peau: Các lỗ chân lông của da, sắc tố của da. > Loc. Thân N’avoir que la peau sur les os: Chỉ cồn da bọc xuong; rất gầy. -Se faire trouer la peau: Bị trúng đạn. -Être bien, mal dans sa peau: Sống khỏe mạnh, sống ốm yếu. -Dgian Avoir qqn dans la peau: Say mê ai về xác thịt. II. (Trong các thành ngữ có nghĩa bóng) 1. Thân La peau de qqn.: Đoi sống, sinh mệnh của ai. Risquer, sauver sa peau: Lieu thân mình, cứu lấy thân mình. > Dgian J’aurai sa peau, je lui ferai la peau: Tôi sẽ thịt nó; tôi sẽ giết nó. 2. Tính cách (một người). Entrer dans la peau d’un personnage: Diễn tả được tính cách một nhân vật. -Se mettre dans la peau de qqn: Tự đặt mình vào địa vị của ai. IH. Da thú, lông thú. Peaux de lapin: Các bộ da thó. > Gants de peau, sac en peau: Bao tay bằng da, túi da. IV. loc. Bóng 1. Vendre la peau de l’ours: V. ours. 2. Dgian Peau de vache: Nguôi độc ác, cay nghiệt. Thân Peau d’âne: Bằng sắc, bằng cấp, văn bằng. 4. Dgian, Lôithòi Peau de chien, hay peau: Con đĩ, gái giang hồ, gái điếm. > Mói Vieille peau: Con đĩ già! (tiếng chủi nguòi phu nữ) V. 1. Vỏ (quả). Peau d’une pêche: vỏ quà dào. 2. Váng. Peau du lait bouilli, du fromage: Váng sữa dã dun sôi, váng pho mát. 3. Màng rộp (ở một số bệnh). Peaux dans la gorge pendant une angine couenneuse: Các chỗ rộp ở họng do viêm họng có màng. 4. Dgian Peau de balle!: Chang cần gì! Không thành vấn dề! -Absol. La peau!: Tiếng kêu thể hiện sự tù chối, sự khinh bỉ. 5. ĐIỆN Effet de peau, appelé aussi effet pelliculaire. V. pelliculaire.