sol
sol [sol] n. m. 1. Mặt đất. Coucher sur le sol, à même le soi: Nằm trên mặt dất, nằm ngay trên mặt dất. Revêtements de soi: Các lóp phủ mặt dất. Gymnastique au sol: Thể duc ỏ mặt dốt. -QUÂN loc. adj. Missile sol-sol, sol-air: Tên lủa đất đối đất, tên lửa đất đối không. Le sol natal: Quê hưong. -Plan d’occupation des sols Çabrév. P. O. s.). Quy hoạch sử dụng đất đai (đô thị). Posséder le sol et les murs: Có cả đất lẫn nhà. 2. Đất đai, chât đất. Sol fertile: Đất màu mỡ. 3. ĐCHÃT Lóp đát. Etude des sols: Việc nghiên cứu các lóp đất.
sol
sol [sol] n. m. inv. NHẠC Nốt xon, dấu xon.
sol
sol [sol] n. m. HOÁ Dung dịch. solaire [soIer] adj. 1. Thuộc mặt trồi. Système solaire: Hệ mặt tròi, hệ thái dưong. Jour, heure solaire: N. jour, heure. 2. Do mặt tròi, do bức xạ mặt tròi. Chaleur, lumière, énergie solaire: Nhiệt mặt tròi, ánh sáng mặt trời, năng lượng mặt tròi. > Dùng ánh sáng mặt trơi, dùng nhiệt mặt tròi. Cadran solaire: Đồng hồ mặt tròi. Four, cuisinière, batterie solaire: Lò nấu bằng nhièt măt trời, bếp nấu ăn bằng nhiệt mặt tròi, bộ pin chạy bằng nhiệt mặt tròi. 3. Chống nắng. Crème solaire: Kem chống nắng. 4. GPHÂU Plexus solaire: Đám rối duong (ở hõm dạ dày). > 1 Syndrome solaire: Hội chứng do kích thích của đám rối duong.