TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

côte

midrib

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rib

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

axis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rachis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

escarpment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

scarp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

côte

Rippe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stufe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

côte

côte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rachis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

escarpe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

escarpement abrupt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

côte /SCIENCE/

[DE] Rippe

[EN] midrib

[FR] côte

côte /AGRI/

[DE] Rippe

[EN] rib

[FR] côte

côte,rachis /ENVIR/

[DE] Rippe

[EN] axis; midrib; rachis

[FR] côte; rachis

côte,escarpe,escarpement abrupt /SCIENCE/

[DE] Stufe

[EN] escarpment; scarp

[FR] côte; escarpe; escarpement abrupt

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

côte

côte [kot] n. f. I. 1. Xuong suòn. L’homme a douze paires de côtes: Con người có 12 dôi xưong sườn. > Loc. Thân On lui compterait les côtes, on lui voit les côtes: Gầy giơ xưong suôn. -Bóng Rire à s’en tenir les côtes: Cuôi thoải mái; cuòi nôn ruột. -Dgian Avoir les côtes en long: Dài lung tôn vải; vô tích sự, luòi biếng. > Loc. adv. Côte à côte: Sát cánh. Marcher côte à côte: Đi bèn nhau, sát cánh. > ơ hàng thịt. Côte de bœuf, côte de porc, etc: Suôn bò, suòn lợn v.v. 2. Par anal. Chỗ lồi ra từ một mặt cong. Côtes d’un melon: Nhũng múi lồi của trái dưa tây. > KTRÚC Côtes d’un dôme: Những múi vòm. Côtes d’une colonne: Nhũng gơ cột. > Etoffe à côtes: Vải có sọc nổi. Velours à grosses côtes: Nhung có sọc nổi; nhung kè thô. II. 1. Đuòng đi lên; đuòng dốc lên. Une côte raide: Một dường dốc dứng. Monter, descendre une côte: Lên dốc, xuống dốc. > ĐỊAMẠO Relief de côte ou cuesta: Địa hình don nghiêng. > Loc. adv. À mi-côte: Giũa dốc. 2. Bớ biển. Côte escarpée: Bờ biển dốc dứng. Une côte hérissée d’écueils: Bờ biển lỏm chởm dá ngầm. > HÁI Aller à, donner à la côte: Mắc cạn ở b' ơ. Navire qui va à la côte: Tầu mắc cạn ở bờ. -Bóng II est à la côte: Túng quẫn, kiết xác. giá cao; đuọc coi trọng. Un acteur très coté: Một diễn viên sáng giá. 2. TÀI Valeur cotée: Giá trị đuợc chúng khoán. 3. HÌNH Géométrie cotée: Hình học số trị. > KÏ Croquis coté: Bản vẽ phối cảnh có ghi kích thuớc.