côte
côte [kot] n. f. I. 1. Xuong suòn. L’homme a douze paires de côtes: Con người có 12 dôi xưong sườn. > Loc. Thân On lui compterait les côtes, on lui voit les côtes: Gầy giơ xưong suôn. -Bóng Rire à s’en tenir les côtes: Cuôi thoải mái; cuòi nôn ruột. -Dgian Avoir les côtes en long: Dài lung tôn vải; vô tích sự, luòi biếng. > Loc. adv. Côte à côte: Sát cánh. Marcher côte à côte: Đi bèn nhau, sát cánh. > ơ hàng thịt. Côte de bœuf, côte de porc, etc: Suôn bò, suòn lợn v.v. 2. Par anal. Chỗ lồi ra từ một mặt cong. Côtes d’un melon: Nhũng múi lồi của trái dưa tây. > KTRÚC Côtes d’un dôme: Những múi vòm. Côtes d’une colonne: Nhũng gơ cột. > Etoffe à côtes: Vải có sọc nổi. Velours à grosses côtes: Nhung có sọc nổi; nhung kè thô. II. 1. Đuòng đi lên; đuòng dốc lên. Une côte raide: Một dường dốc dứng. Monter, descendre une côte: Lên dốc, xuống dốc. > ĐỊAMẠO Relief de côte ou cuesta: Địa hình don nghiêng. > Loc. adv. À mi-côte: Giũa dốc. 2. Bớ biển. Côte escarpée: Bờ biển dốc dứng. Une côte hérissée d’écueils: Bờ biển lỏm chởm dá ngầm. > HÁI Aller à, donner à la côte: Mắc cạn ở b' ơ. Navire qui va à la côte: Tầu mắc cạn ở bờ. -Bóng II est à la côte: Túng quẫn, kiết xác. giá cao; đuọc coi trọng. Un acteur très coté: Một diễn viên sáng giá. 2. TÀI Valeur cotée: Giá trị đuợc chúng khoán. 3. HÌNH Géométrie cotée: Hình học số trị. > KÏ Croquis coté: Bản vẽ phối cảnh có ghi kích thuớc.