filet
filet [file] n. m. I. 1. GPHẪU Cái hãm (dạng màng). Filet de la langue, du prépuce: Hãm lưỡi, hãm bao quy dầu. 2. THỰC Tua nhị, chỉ nhị. 3. CHEBAN Đuòng chỉ, phi lê (ngăn cách các chuơng, cột). 4. Đương chỉ trang trí. 5. KỸ Đuòng xoắn vít. 6. Tia. Un filet d’eau: Một tia nưóc. -Bóng Un filet de voix: Giọng nói yếu ớt. > Filet d’air: Tia khí (thành phần của một dồng khí). IL Thăn, luồn. Filet de bœuf, de cerf: Thăn bò, thăn hươu. Par ext. Filets de volaille, de sole: Lườn gà vịt, luờn cá bơn.
filet
filet [file] n. m. 1. Chài, lưói, vợt. Filet de pêche, de chasse: Lưói dánh cá, lưới săn. Filet à papillons: Vơt bắt bướm. > Bóng (nhât là số nhiều) Bẫy, cạm bẫy. Attirer, prendre qqn dans ses filets: Dụ, dưa ai vào bẫy. 2. Lưói, túi lưói. Filet à cheveux: Lưới giữ tóc. Filet à provisions: Túi lưới dựng vật dụng.. Filet à bagages: Lưới xếp hành lý. > THÊ Filet de tennis, de volley-ball, etc., : Lướt quần vợt, bóng chuyền v.v. > Filet de protection: Lưới bảo vệ (căng dưói chỗ làm việc trên cao của công nhân, diễn viên xiếc, v.v.) -Bóng Travailler sans filet: Hành động mạo hiểm. Mạng lưói. Hamac en filet: Võng dạng mạng lưới. > Mạng rua (để thêu). Bourse en filet: Túi thêu rua.