force
force [foRs] n. f. và adv. I. 1. Sức lực, sức mạnh. Force d’attraction: Sức kéo, sức hút. Forces centrifuge, centripète: Lục ly tâm, lục hướng tâm. 2. Bóng Sức mạnh. Forces occultes: Sức mạnh huyền bí. IL Sức mạnh, lực luọng. Súc mạnh về thể lực. Un homme d’une force herculéenne: Một ngưòi có sức mạnh phi thường. > La force de 1’âge: Lúc tráng niên. > Travailleur de force. Nguôi làm việc vất vả. Tour de force: Công cuộc cần nhiều nghị lực, chuyện phi thường. 2. Uy lực, quyền lục, vũ lục. Une grande force de travail: Một nỗ lực lớn về công việc. Force d’âme: Nghị lực, quyền lực tinh thần, khí lực. Force de caractère: Sức mạnh quả quyết. > Par ext. Khéo léo, tài giỏi. Ces deux joueurs sont de force égale: Hai kẻ choi bài này dều tài giỏi như nhau. Etre de force, n’ètre pas de force à: Có thể, không có tài về. 3. Hiệu lụt, hoạt lực, tác dụng. Force d' un poison: Hiệu lực của thuốc dộc. > HOÁ Force d’un acide, d’une base, d’un sel: Tác dụng của acide, base, muối (có thể hồa tan đuọc). > (Abstrait). La force d’un sentiment: Hiêu lue của tình cám. Style qui manque de force: Văn phong thiếu mạnh mẽ. Bóng Vũng chắc, kiên cố. La force d’un argument: Sự vững chắc của lập luận. 4. Quyền lục. La force de la chose jugée: Quyền lực của diều dã phán quyết. Usage qui fait force de loi: Tục lệ có tính cách cuông chế. 5. Bền chặt, vũng chắc. Force d’une digue: Sự vững chắc của một con dê. > Kï Jambes de force: Rầm, xà ngang chống đỡ mái nhà. HL Quyền lục. La force publique: Quyền lực của công chúng. > Force de frappe hay dissuasion: Toàn bộ các phuong tiện (như vũ khí nguyên tử) cho phép đánh nhanh kẻ địch. > Plur. Quân lục, binh lực. Forces aériennes, navales, terrestres: Không lục, hải lực, lục quân. > La force armée: Lục lượng vũ trang. -En force: Đông nguòi, nhiều quân. IV. Truông hợp bất đắc dĩ, bất khả kháng. Cas de force majeure: Trường họp bất khả kháng, ngoài ý muốn. > Force m’est de: Tôi buộc phải làm. > A toute force: Thế nào cũng đưọc, bằng bất cứ giá nào. Vouloir à toute force faire qqch: Muốn làm việc gì bằng bất cứ giá nào. > De gré ou de force: Dù muốn hay không. V. ạdv. 1. Cũ Rất nhiều. Manger force moutons: An nhiều thịt cừu. 2. loc. prép. À force de: Cố súc, mải miết, cứ cố gắng. Il réussit à force de travail: Nó dã thành công vì mải miết làm việc.
forcé,forcée
forcé, ée [foRse] adj. 1. Bắt buộc, cuông chế. " Le Mariage forcé" , comédie de Molière: " Cuộc hôn nhân bắt buộc" hài kịch của Molière. > QUÂN Marche forcée: Cuộc hành quân quá sức. 2. Thân Không tránh khỏi, tất nhiên. C’est forcé qu’il le voie: Anh ta không tránh khòì nhìn nó. 3. Bị liệt, sai khóp. Serrure forcée: Khóa bị sai khóp. 4. Guọng, miễn cuông, không tự nhiên. Sourire forcé: Cười gượng. 5. Culture forcée: Sự trồng cuông. . forcement [foRsomô] n. m. Sự phá, bẻ. Forcement d’une serrure: Sự phá ổ khóa.