Objet
Objet [obje] n.m. 1. Vật, vật thể. Les hallucinogènes déforment la perception des objets: Các chất gây ảo giác làm biến dạng việc nhận thúc sụ vật. 2. Vật dụng, đồ vật. Objet en métal, en bois: Đồ vật bằng kim loại, bằng gỗ. Objet fragile: Vật dễ vỡ. Objet d’art: Đồ mỹ nghệ. 3. THIÊN Thiên thế chưa rõ đặc tính. > Objet volant non identifié: V. ovni. 4. LÝ Vật ảnh của một khí cụ quang học. 5. Đối tượng (của tư duy, của lý trí). Le vrai est l’objet de l’entendement: Chân lý là dối tương của lý trí. > TRIÊT Chủ thể. 6. Đối tượng của một hoạt động trí óc. L’objet des mathématiques: Dối tưọng của toán hoc. Đề tài, chủ đề. Objet d’une note de service: Chủ dề của môt bán công văn. 7. Mục đích, mục tiêu. Son objet est de nous convaincre: Mục dích của nó là thuyết phục chúng ta. 8. Người, vật đối tượng của một tình cảm. Etre un objet de respect: Là môt đối tượng dưọc kính trọng. 9. NGPHÁP Tân ngữ của động từ. Le sujet et l’objet du verbe: Chủ ngữ và tân ngữ của dộng từ. Complément d’objet direct hay objet direct: Bố ngữ trực tiếp. Complément d’objet indirect hay objet indirect: Bổ ngữ gián tiếp.
objet
objet [obje] n.m. 1. Vật, vật thể. Les hallucinogènes déforment la perception des objets: Các chất gây ảo giác làm biến dạng việc nhận thức sự vật. 2. Vật dụng, đồ vật. Objet en métal, en bois: Đồ vật bằng kim loại, bằng gỗ. Objet fragile: Vật đề vỡ. Objet d’art: Dồ mỹ nghệ. 3. THIÊN Thiên thể chưa rõ đặc tính. > Objet volant non identifié: V. ovni. 4. LÝ Vật ảnh của một khí cụ quang học. 5. Đối tuợng (của tư duy, của lý trí). Le vrai est l’objet de l’entendement: Chân lý là đối tượng của lý trí. > TRIẼT Chủ thể. 6. Đối tuợng của một hoạt động trí óc. L’objet des mathématiques: Dối tượng của toán học. > Đề tài, chủ đề. Objet d’une note de service: Chủ đề của một bản công văn. 7. Mục đích, mục tiêu. Son objet est de nous convaincre: Mục đích của nó là thuyết phuc chúng ta. 8. Nguòi, vật đối tuợng của một tình cảm. Etre un objet de respect: Là mót dối tượng dược kính trọng. 9. NGPHÁP Tân ngữ của động từ. Le sujet et l’objet du verbe: Chủ ngữ và tân ngữ của động từ. Complément d’objet direct hay objet direct: Bổ ngữ trực tiếp. Complément d’objet indirect hay objet indirect: Bố ngữ gián tiếp. objurgations: Tôi thuận phải theo những sự dồn ép của nó.