polir
polir [polÍR] V. tr. [2] 1. Làm tron, đánh bóng, mài nhăn. Polir le marbre: Mài nhẫn dá hoa. > V. pron. Bois qui s’est poli avec le temps, l’usage: Gỗ nhẵn bóng do thòi gian, do sử dụng. -Bóng Trở nên dịu hon, trở nên tinh tế hon. 2. Bóng, Văn Giáo dục, trau dồi. Polir l’esprit, le caractère: Rèn luyên tinh thần, trau dồi tính nết. 3. Văn Trau chuốt (một bài diễn văn, một bài viết).