TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

reculer

lùi lại

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

hoàn nguyên

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

thao tác ngược

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

thủ tiêu

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

reculer

withdraw

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

retreat

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

back out

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

to back

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

reculer

zurückweichen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

wieder raus

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

krimpen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

reculer

reculer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

adonner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La police recule sous la poussée de la foule

cănh sát phải giật lùi trưóc súc dẩy của dám dông.

Maladie, idée qui recule

Bệnh thoái lui, ý kiến thoái lui.

Reculer un peu sa chaise

Kéo lùi ghế một tí.

Reculez-vous un peu

Anh hãy lùi lại môt tí.

Reculer les frontières d’un Etat

Đấy lùi biên giới mót nuác.

On ne peut plus reculer la date du départ

Không thể hoãn lại ngày khởi hành nữa.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

adonner,reculer /SCIENCE/

[DE] krimpen

[EN] to back

[FR] adonner; reculer

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

reculer

[DE] wieder raus

[VI] hoàn nguyên; thao tác ngược; thủ tiêu

[EN] back out

[FR] reculer

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

reculer

[DE] zurückweichen

[EN] withdraw, retreat

[FR] reculer

[VI] lùi lại

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

reculer

reculer [R(a)kyle] V. [1] I. V. intr. 1. Đi giật lùi. La police recule sous la poussée de la foule: cănh sát phải giật lùi trưóc súc dẩy của dám dông. > Bóng Lui, thoái lui (vật). Maladie, idée qui recule: Bệnh thoái lui, ý kiến thoái lui. 2. Lùi bước, thoái lui (ngươi). Reculer devant un obstacle imprévu: Lùi buác truác một trơ ngại bất ngữ. -Ne reculer devant rien: Không lùi buóc bao giơ; không chút đắn đo. > Reculer pour mieux sauter: Bước lui để tiến mạnh. II. V. tr. 1. Kéo lùi, đẩy lùi. Reculer un peu sa chaise: Kéo lùi ghế một tí. > V. pron. Lùi lại, đi lùi. Reculez-vous un peu: Anh hãy lùi lại môt tí. 2. Đẩy ra xa, chuyên ra xa. Reculer les frontières d’un Etat: Đấy lùi biên giới mót nuác. 3. Lùi, hoãn. On ne peut plus reculer la date du départ: Không thể hoãn lại ngày khởi hành nữa.