reculer
reculer [R(a)kyle] V. [1] I. V. intr. 1. Đi giật lùi. La police recule sous la poussée de la foule: cănh sát phải giật lùi trưóc súc dẩy của dám dông. > Bóng Lui, thoái lui (vật). Maladie, idée qui recule: Bệnh thoái lui, ý kiến thoái lui. 2. Lùi bước, thoái lui (ngươi). Reculer devant un obstacle imprévu: Lùi buác truác một trơ ngại bất ngữ. -Ne reculer devant rien: Không lùi buóc bao giơ; không chút đắn đo. > Reculer pour mieux sauter: Bước lui để tiến mạnh. II. V. tr. 1. Kéo lùi, đẩy lùi. Reculer un peu sa chaise: Kéo lùi ghế một tí. > V. pron. Lùi lại, đi lùi. Reculez-vous un peu: Anh hãy lùi lại môt tí. 2. Đẩy ra xa, chuyên ra xa. Reculer les frontières d’un Etat: Đấy lùi biên giới mót nuác. 3. Lùi, hoãn. On ne peut plus reculer la date du départ: Không thể hoãn lại ngày khởi hành nữa.