relevé,relevée
relevé, ée [Rolve, Rlove] adj. và n. I. adj. 1. Vểnh lên, dựng lên. Sourcils relevés: Lông mày dựng ngưọc. 2. Bóng Cao thượng, cao cả. Propos relevés: Chủ dịnh cao thượng. Une société relevée: Một xã hội sang trọng. II. n. m. Bản kê, bản ghi, danh sách. Relevé des sommes dues: Bản kê các sấ nạ. > Relevé d’un plan: Bản ghi một kế hoạch.
relève
relève [r(o)1£v] n. f. Sự thay phiên, sự đổi kíp. Prendre la relève: Thay phiên, dổi kíp. Đội đổi phiên, đội đổi kíp. La relève est au complet: Đội thay phiên dã dầy dủ.