rose
rose [roz] n. f. I. 1. Hoa hồng. Rose-thé: Hoa hồng bạch. > Eau de rose: Nước (tinh dầu) hoa hồng. -Bóng À l' eau de rose: Có tình cảm màu me. Un roman à l’eau de rose: Một cuốn tiểu thuyết tỉnh cảm màu mè. > Loc Etre frais comme une rose: Tưoi như bông hồng; da dẻ hồng hào. > Ne pas sentir la rose: cảm thấy không được khỏe; cảm thấy khó ở. > Envoyer qqn sur les roses: Tống khứ ai, đuổi ai đi. 2. Hoa (tên một số loài hoa). Rose d’Inde: Hoa cúc vạn thọ. -Rose de Jéricho (Anastatica hierochuntina): Hoa thập tự hồi sinh (vùng cát Trung đông). -Rose de Noël: Hoa trị điên. -Rose trémière: Hoa thục quỳ. IL Par anal. 1. cửa trồn có kính ghép màu (ở các nhà thơ). 2. Kim cưong cắt thành mặt nhỏ; mặt kim cưong. Rose des sables: Sự kết hạch của cát thành hình hoa hồng (ở các sa mạc). 4. Rose des vents: Ngôi sao chỉ hướng (trên la bàn, trên hải đồ). 5. Bois de rose: Gỗ hồng (gỗ quý ở Nam Mỹ); gỗ trắc, gỗ cẩm lai, gỗ huê mộc.
rose
rose [roz] adj. và n. m. I. adj. 1. Có màu hồng, hồng. Des robes roses: Những áo dầm màu hồng. 2. Bóng Ce n’est pas rose: Đó không phải là điều vui. II. n. m. 1. Le rose: Màu hồng. 2. Bóng Voir la vie en rose, voir tout en rose: Nhìn dơi toàn màu hồng; luôn luôn có thái độ lạc quan.
rosé,rosée
rosé, ée [Roze] adj. Phớt hồng, hoi hồng hồng. Vin rosé: Rượu nho màu hồng nhạt. > N. m. Du rosé: của rượu nho hồng nhạt (thứ rượu nho có ngâm một ít nước nho đen).