séparer
séparer [sepaRe] I, V. tr. [1] 1. Tách, phân, chia. Séparer le minerai de sa gangue: Tách quặng khỏi dất dá bọc quanh. Séparer les différentes substances d’un mélange: Tách các chất (khác nhau) của một hỗn họp. > Bóng Séparer les propositions à retenir de celles qui sont à rejeter: Tách riêng những dề nghị dể giữ lại trong số (những dề nghị) cần loại bỗ. 2. Làm cách biệt, chia rẽ, chia ly. Séparer les membres d’une même famille: Phân cách các thành viên của một gia dinh. Séparer deux adversaires: Tách hai đối thủ ra. > Bóng Un malentendu a séparé les deux amis: Một sự hiểu lầm dã phân cách hai người bạn. 3. Chia (thành nhiều phần). Cet appartement a été séparé en deux: Căn hộ dó dã chia thành hai. 4. Chia cắt, ngăn cách. Le mur qui sépare ces deux maisons: Bức tường ngăn cách hai nhà dó. > Bóng La raison sépare l’homme de l’animal: Lý tính phân biệt con ngưòi vói thú vật. Tout sépare ces deux personnes: Hai ngưòi đó hoàn toàn khác nhau. II. V. pron. 1. Trở thành tách biệt. Nos chemins se séparent ici: Đuòng chúng ta di đến đây là tách riêng. 2. Chia lìa nhau; rồi bỏ nhau. Nous devons nous séparer: Chúng ta phải chia tay nhau. 3. Xa nhau, chia tay nhau. Se séparer à regret de ses amis: Miễn citõng chúi tay bạn bè. Il s’est séparé de sa femme: Nó dã chia tay vơ, nó dã bô vợ.