TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

séparer

riêng biệt

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

séparer

split

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

divide

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

separate

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

to delimit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

séparer

trennen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abtrennen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abgrenzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

begrenzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

séparer

séparer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

délimiter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Séparer les propositions à retenir de celles qui sont à rejeter

Tách riêng những dề nghị dể giữ lại trong số (những dề nghị) cần loại bỗ.

Un malentendu a séparé les deux amis

Một sự hiểu lầm dã phân cách hai người bạn.

Cet appartement a été séparé en deux

Căn hộ dó dã chia thành hai.

Le mur qui sépare ces deux maisons

Bức tường ngăn cách hai nhà dó.

Nos chemins se séparent ici

Đuòng chúng ta di đến đây là tách riêng.

Nous devons nous séparer

Chúng ta phải chia tay nhau.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

délimiter,séparer /IT-TECH/

[DE] abgrenzen; begrenzen

[EN] to delimit

[FR] délimiter; séparer

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

séparer

séparer

abtrennen, trennen

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

séparer

[DE] trennen

[EN] split, divide, separate

[FR] séparer

[VI] riêng biệt

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

séparer

séparer [sepaRe] I, V. tr. [1] 1. Tách, phân, chia. Séparer le minerai de sa gangue: Tách quặng khỏi dất dá bọc quanh. Séparer les différentes substances d’un mélange: Tách các chất (khác nhau) của một hỗn họp. > Bóng Séparer les propositions à retenir de celles qui sont à rejeter: Tách riêng những dề nghị dể giữ lại trong số (những dề nghị) cần loại bỗ. 2. Làm cách biệt, chia rẽ, chia ly. Séparer les membres d’une même famille: Phân cách các thành viên của một gia dinh. Séparer deux adversaires: Tách hai đối thủ ra. > Bóng Un malentendu a séparé les deux amis: Một sự hiểu lầm dã phân cách hai người bạn. 3. Chia (thành nhiều phần). Cet appartement a été séparé en deux: Căn hộ dó dã chia thành hai. 4. Chia cắt, ngăn cách. Le mur qui sépare ces deux maisons: Bức tường ngăn cách hai nhà dó. > Bóng La raison sépare l’homme de l’animal: Lý tính phân biệt con ngưòi vói thú vật. Tout sépare ces deux personnes: Hai ngưòi đó hoàn toàn khác nhau. II. V. pron. 1. Trở thành tách biệt. Nos chemins se séparent ici: Đuòng chúng ta di đến đây là tách riêng. 2. Chia lìa nhau; rồi bỏ nhau. Nous devons nous séparer: Chúng ta phải chia tay nhau. 3. Xa nhau, chia tay nhau. Se séparer à regret de ses amis: Miễn citõng chúi tay bạn bè. Il s’est séparé de sa femme: Nó dã chia tay vơ, nó dã bô vợ.