sale
sale [sal] adj. 1. Bẩn, bẩn thỉu. De l’eau sale: Nuóc bẩn. > Une couleur sale: Môt màu xỉn. > Bẩn thỉu, cáu bẩn, đầy ghét. Il est sale comme un cochon!: Nó bẩn nhu lọn! Avoir les mains sales: Có đôi bàn tay cáu bẩn. 2. Tồi tệ; xấu xa, nguy hiểm. Il s’est engagé dans une sale affaire: Nó dấn vào một công việc xấu xa. Faire un sale travail: Làm một công việc tồi tệ. -Sale temps: Thồi tiết xấu. > Dgian Faire une sale tête, une sale gueule. Có vẻ phật ý. 3. Thân Đáng khinh, đáng ghét. Un sale type: Một gã dáng ghét. -Mais où sont encore passés ces sales gosses?: Thế mấy thằng nhãi chúng còn di dâu nữa?.
salé
salé [sale] n. m. Thịt lợn muôi. Autrefois, les paysans ne connaissaient guère d’autre viande que le salé: Xua kia, nguòi nông dân không hề biết một thú thịt nào khác ngoài thịt lọn muối. > Petit salé: Miếng thịt lọn ưóp ít muối để luộc; miếng thịt lọn kho. Petit salé aux lentilles: Thịt lọn kho vói dậu lăng.
salé,salée
salé, ée [sale] adj. 1. Bóng Phóng đãng, nhả nhót. Plaisanterie salée: Lòi đùa cợt nhá nhớt. 2. Bóng, Thân Quá đáng, quá mức; quá cao. Addition salée: Bản tính tiền ăn quá cao.