TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sale

dirty

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
salé

salted

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

salty

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sale

schmutzig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
salé

salzig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gesalzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sale

sale

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
salé

salé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

salée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Petit salé aux lentilles

Thịt lọn kho vói dậu lăng.

Plaisanterie salée

Lòi đùa cợt nhá nhớt.

Addition salée

Bản tính tiền ăn quá cao.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sale /SCIENCE/

[DE] schmutzig

[EN] dirty

[FR] sale

salé /SCIENCE,TECH/

[DE] salzig

[EN] salted

[FR] salé

salé /INDUSTRY-CHEM/

[DE] salzig

[EN] salty

[FR] salé

salé /FISCHERIES/

[DE] gesalzen

[EN] salted

[FR] salé

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sale

sale [sal] adj. 1. Bẩn, bẩn thỉu. De l’eau sale: Nuóc bẩn. > Une couleur sale: Môt màu xỉn. > Bẩn thỉu, cáu bẩn, đầy ghét. Il est sale comme un cochon!: Nó bẩn nhu lọn! Avoir les mains sales: Có đôi bàn tay cáu bẩn. 2. Tồi tệ; xấu xa, nguy hiểm. Il s’est engagé dans une sale affaire: Nó dấn vào một công việc xấu xa. Faire un sale travail: Làm một công việc tồi tệ. -Sale temps: Thồi tiết xấu. > Dgian Faire une sale tête, une sale gueule. Có vẻ phật ý. 3. Thân Đáng khinh, đáng ghét. Un sale type: Một gã dáng ghét. -Mais où sont encore passés ces sales gosses?: Thế mấy thằng nhãi chúng còn di dâu nữa?.

salé

salé [sale] n. m. Thịt lợn muôi. Autrefois, les paysans ne connaissaient guère d’autre viande que le salé: Xua kia, nguòi nông dân không hề biết một thú thịt nào khác ngoài thịt lọn muối. > Petit salé: Miếng thịt lọn ưóp ít muối để luộc; miếng thịt lọn kho. Petit salé aux lentilles: Thịt lọn kho vói dậu lăng.

salé,salée

salé, ée [sale] adj. 1. Bóng Phóng đãng, nhả nhót. Plaisanterie salée: Lòi đùa cợt nhá nhớt. 2. Bóng, Thân Quá đáng, quá mức; quá cao. Addition salée: Bản tính tiền ăn quá cao.