TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

êm

êm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không va đập

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không có tiếng ồn

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

thuận tai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hài âm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thoải mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện nghi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùa vặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

êm

 silent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stepless

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

smooth

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Quiet

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

euphonical

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

êm

fließend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

weich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ruhig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gemächlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Geräuscharmer, stoßgedämpfter Lauf.

:: Chạy êm và ít va đập.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Komfortable Federung.

Hệ thống treo êm dịu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Große Laufruhe

Chạy rất êm

Schonende Trocknung

Kỹ thuật sấy êm dịu

Schonende Behandlung des Mediums

Tác dụng êm với dung dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gemächlich /I a/

thoải mái, dễ chịu, êm, tiện nghi, vùa vặn; chậm rãi, từ từ, là đà, đủng đỉnh, khoan thai; ein - es Lében führen sống thanh tành (yên bình); II adv không vội vàng, thong thả, đủng đỉnh, khoan thai, tiện lợi, thuận tiện.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

euphonical

Êm, thuận tai, hài âm

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Quiet

êm, không có tiếng ồn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ruhig /adj/CT_MÁY/

[EN] smooth

[VI] êm, không va đập

Từ điển tiếng việt

êm

- tt. trgt. 1. Mềm và dịu: Đệm êm 2. Yên lặng, không dữ dội: Bao giờ gió đứng sóng êm, con thuyền anh xuôi ngược qua đêm lại về (cd) 3. Nghe dễ chịu: Tiếng đàn rất êm, Giọng hát êm 4. Không rắc rối, không lôi thôi: Câu chuyện dàn xếp đã êm; Trong ấm, ngoài êm (tng) 5. Nhẹ nhàng trong chuyển động: Xe chạy êm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 silent

êm

 stepless

êm (điều chỉnh tốc độ)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

êm

1) fließend (a), weich (a); (giọng) voll und weich; (rượu) halbtrocken (a); nệm êm weiche Matratze f;

2) (nhạc) zart (a), sanf (a), ruhig (a), still (a), leise (a); nhạc êm zarte Musik f