Việt
êm
không va đập
không có tiếng ồn
thuận tai
hài âm
thoải mái
dễ chịu
tiện nghi
vùa vặn
Anh
silent
stepless
smooth
Quiet
euphonical
Đức
fließend
weich
ruhig
gemächlich
:: Geräuscharmer, stoßgedämpfter Lauf.
:: Chạy êm và ít va đập.
v Komfortable Federung.
Hệ thống treo êm dịu.
Große Laufruhe
Chạy rất êm
Schonende Trocknung
Kỹ thuật sấy êm dịu
Schonende Behandlung des Mediums
Tác dụng êm với dung dịch
gemächlich /I a/
thoải mái, dễ chịu, êm, tiện nghi, vùa vặn; chậm rãi, từ từ, là đà, đủng đỉnh, khoan thai; ein - es Lében führen sống thanh tành (yên bình); II adv không vội vàng, thong thả, đủng đỉnh, khoan thai, tiện lợi, thuận tiện.
Êm, thuận tai, hài âm
êm, không có tiếng ồn
ruhig /adj/CT_MÁY/
[EN] smooth
[VI] êm, không va đập
- tt. trgt. 1. Mềm và dịu: Đệm êm 2. Yên lặng, không dữ dội: Bao giờ gió đứng sóng êm, con thuyền anh xuôi ngược qua đêm lại về (cd) 3. Nghe dễ chịu: Tiếng đàn rất êm, Giọng hát êm 4. Không rắc rối, không lôi thôi: Câu chuyện dàn xếp đã êm; Trong ấm, ngoài êm (tng) 5. Nhẹ nhàng trong chuyển động: Xe chạy êm.
êm (điều chỉnh tốc độ)
1) fließend (a), weich (a); (giọng) voll und weich; (rượu) halbtrocken (a); nệm êm weiche Matratze f;
2) (nhạc) zart (a), sanf (a), ruhig (a), still (a), leise (a); nhạc êm zarte Musik f