TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đơn phương

Đơn phương

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở về một phía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ có một phía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do một bên đối tác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đơn phương

Unilateralism

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

 half-duplex

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 one-sided

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 simplex

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 unilateral

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đơn phương

unilateral

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einseitig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Ver trag ist einseitig gebrochen worden

hợp đồng đã bị một bèn vi phạm. 4t. phiến diện, một chiều, chủ quan, thiên vị (sub jektiv, parteiisch).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unilateral /(Adj.) (bes. Politik)/

ở về một phía; một bên; đơn phương (einseitig);

einseitig /(Adj.)/

chỉ có một phía; do một bên đối tác; đơn phương;

hợp đồng đã bị một bèn vi phạm. 4t. phiến diện, một chiều, chủ quan, thiên vị (sub jektiv, parteiisch). : der Ver trag ist einseitig gebrochen worden

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 half-duplex, one-sided, simplex, unilateral

đơn phương

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Unilateralism

Đơn phương

Thuật ngữ này có hai nghĩa tương đối khác nhau trong chính sách Thương mại. Nghĩa thứ nhất là chính sách hoặc hành động đáng khuyến khích nhằm hạ thuế quan hoặc loại bỏ các trở ngại Thương mại một cách đơn phương mà không đòi hỏi hành động đáp lại của các bên khác. Nghĩa thứ hai là ý muốn áp đặt quan điểm của một ai đó về các đặc điểm của chính sách Thương mại toàn cầu hay chính sách trong một mặt hàng cụ thể đối với các bên khác và đòi các bên đó chấp nhận. Đơn phương dạng này chỉ xuất hiện khi một bên có lợi thế kinh tế hơn hẳn, như ng thành công chư a chắc chắn. Bên đó có thể đạt đượcmột số mục đích, như ng thường bầu không khí thù địch lâu dài. Với đa số các nư ớc, chi phí về tài nguyên sử dụng và lợi ích thu đượcđều không phải là những lựa chọn khả dĩ. Xem thêm Section 301, Special 301, Super 301, bilateralism, multilateralism và reciprocity.