Hell /n -(e/
1. lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; [sự] bình an, yỗn ổn, cứu vãn, giải cưu; sein Hell versuchen làm cầu may; zum Hell gereichen đem lại kết qủa tốt cho ai; 2. sự thoát nạn; 3. điều tốt, điều thiện; 4. (tôn giáo) sự giải thoát; 5. sự thịnh vượng, sự phồn vinh; sự may rủi, vận may; 6. (lồi tung hô) vạn tué, muôn năm, chào, kính chào; Hell dem kaiser! thánh thượng vạn tuế.