TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đ

làm tổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trú ẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cư trú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nương náu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nương thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nương tựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ẩn náu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nương nhô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di cư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dọn đén <5

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bố trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đào công sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấp trong công sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thủ trong chiến hào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đ

einnisten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Farbe: L*: 0 bis 100 für die Helligkeit

:: Màu sắc: L*: 0 đến 100 cho đ sáng

:: Kontinuierliche Verfahren in speziellen Extrudern.

:: Ph ươ ng pháp liên t ụ c trong máy đ ùn đặ c bi ệ t.

:: Auswerferhub (Rüttelschaltung) einstellbar.

:: Hành trình đẩ y có th ể đ i ề u ch ỉ nh (m ạ ch rung)

Die Beeinflussung der Geschwindigkeit z. B. der Ein- und/oder Ausfahrgeschwindigkeit eines Kolbens wird bei der Elektropneumatik ausschließlich im pneumatischen Teil der Steuerung realisiert.

Ở đ i ề u khi ể n đ i ệ n-khí nén, vi ệ c ả nh h ưở ng lên tốc độ, thí dụ tốc đô đi vào và/hoặc ra của một piston, hầu hết được thực hiện trong phần khí nén của hệ điều khiển.

Beim InlineCompounding wird ein Mischextruder (Doppelschneckenextruder) in den Verarbeitungsprozess eingebunden (Bild 1).

Ở quy trình này, một máy trộn ép đùn (máy đ ùn trục vít đôi) được hợp nhất vào chu trình sản xuất (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einnisten

1. làm tổ; 2. đ, trú ẩn, cư trú, nương náu, nương thân, nương tựa, ẩn náu, nương nhô; 3. di cư, dọn đén < 5, [được] sắp xếp, bố trí; 4. (quân sự) đào công sự (chiến hào), nấp trong công sự, có thủ trong chiến hào.