TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đóng cặn

đóng cặn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đóng cáu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cặn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cáu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tạo cáu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

đóng cặn

 ball-up

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 encrust

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 encrustation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fur deposit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 incrust

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 scale deposit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 scale-coated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

scale-coated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fur

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

đóng cặn

sedimentieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Oftmals kommt es zu störenden Ablagerungen am Werkzeug während des Spritzgießens.

Quá trình đúc phun thường dẫn đến việc chất bẩn đóng cặn ở khuôn gây ra sự cố.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies führt neben Ölkohleablagerungen auch zu einem erhöhten Ölverbrauch.

Bên cạnh việc đóng cặn than dầu, điều này cũng dẫn đến tiêu thụ dầu nhiều hơn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ungünstig bei Ablagerungen

Dễ bị đóng cặn

Unempfindlich gegen Ablagerungen und Verstopfungen

Ít bị đóng cặn và tắc nghẽn

Hohe Strömungsgeschwindigkeiten und damit geringere Ablagerungsgefahr erreichbar

Vận tốc dòng chảy cao, qua đó sự đóng cặn được giảm thiểu

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

fur

cặn, cáu, đóng cặn, tạo cáu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sedimentieren /(sw. V.; hat)/

(Chemie, Med ) lắng; đọng; đóng cặn;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ball-up, encrust, encrustation, fur deposit, incrust, scale deposit

đóng cặn

Sự tích tụ của những chất lỏng nhớt kết rắn trong một bộ phận của máy khoan. Trong hàng hải, sự tháo bỏ phần bị bám bùn khỏi mỏ neo tàu.

The accumulation of a viscous consolidated material by a section of drilling equipment while it is operating.Navigation. the pulling away of an anchor from a soft bottom with a large clump of mud attached to it.

 scale-coated /toán & tin/

đóng cáu, đóng cặn

scale-coated

đóng cáu, đóng cặn