Việt
đất mùn
mùn
mùn hữu cơ
đất bùn
đất thực vật
đắt vưôn
phế liệu
đất đá thải
vụn quặng
phân bón
đất bẩn
Anh
humus
Muck Soils
lea-mould
terreau
black earth
humus earth
humus soil
loamy
vegetable earth
muck
Đức
Humus
Mistböden
Mulm
Humusboden
Gartenerde
Da vor allem die nährstoffreiche Humusschicht verloren geht, verschlechtert sich die Bodenfruchtbarkeit drastisch.
Chủ yếu lớp đất mùn bị mất nên độ phì nhiêu của đất giảm một cách nghiêm trọng.
Bodenqualität. Sie wird durch den Bodentyp (z.B. sandig, lehmig, tonig) und die Krümelung bestimmt (Tabelle 1).
Chất lượng mặt đất được xác định bởi loại đất (thí dụ cát, đất mùn, đất sét) và độ vụn của đất (Bảng 1).
Unter pH 4,2 werden zusätzlich aus den aluminiumhaltigen Bodenmineralien (z. B. Feldspat, Ton, Lehm) Aluminiumionen freigesetzt, die die Bodenorganismen abtöten und die Baumwurzeln schädigen (Bild 1).
Ngoài ra, dưới pH 4,2 các chất khoáng chứa nhôm (aluminium) (thí dụ feldspat, đất sét, đất mùn) trong đất còn giải phóng ion nhôm giết hệ sinh vật đất và làm hư hại rễ cây (Hình 1).
Pflanzsubstrat
Đất mùn trồng cây
Wegen seiner ökologischen Unbedenklichkeit wird es als Zusatz von Substraten und zur Bodenauflockerung verwendet.
Do tính an toàn sinh thái nên EPS cũng được sử dụng như chất liệu phụ để trộn với đất mùn và làm xốp nền đất (trồng trọt).
phế liệu, đất đá thải, vụn quặng, phân bón, đất mùn, đất bẩn
Gartenerde /f =, -n/
1. đắt vưôn (đất đen); 2. đất mùn, mùn; Garten
Humus /m/THAN/
[EN] humus
[VI] đất mùn, đất thực vật
Mulm /der; -[e]s (Fachspr.)/
mùn; đất mùn;
Humusboden /der/
đất mùn; đất bùn;
Phần vật chất hữu cơ đã được phân hủy kỹ, khá ổn định được tìm thấy trong các loại đất thoáng khí. Sự tổng hợp phức tạp các chất khoáng được hình thành trong quá trình phân hủy của vi sinh vật hoặc sự biến đổi của chất thải động vật, thực vật và các sản phẩm được tổng hợp bởi các sinh vật trong đất.
Earth made from decaying plant materials.
ðất tạo ra từ các thành phần mục rữa của cây.
[DE] Mistböden
[VI] đất mùn
[EN] Earth made from decaying plant materials.
[VI] ðất tạo ra từ các thành phần mục rữa của cây.
[EN] Humus
[VI] Đất mùn
black earth, humus, humus earth, humus soil, loamy, vegetable earth
mùn hữu cơ, đất mùn