TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

định chuẩn

định chuẩn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chuẩn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế

định cỡ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ khắc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

định chuẩn

norm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế

 agreement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 calibrate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 convention

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 norm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 protocol

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 standardize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

normed

 
Từ điển phân tích kinh tế

calibration

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

định chuẩn

normieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

die Norm festlegend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

standardisieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Prüfbericht enthält alle Abweichungen von den Normvorgaben, wie das Beispiel zeigt.

Báo cáo thử nghiệm phải đủ những sai số so với quy định chuẩn, như thí dụ sau:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wie erfolgt die normgerechte Zylindernummerierung?

Việc đánh số xi lanh được định chuẩn như thế nào?

Dieser ist eine Code-Zahl und gibt die Höchsttragfähigkeit des Reifens bei Normluftdruck an.

Đây là một mã số để chỉ lượng tải trọng tối đa của lốp xe với áp suất định chuẩn.

Bei Reifen der Klasse A im Vergleich zu Reifen der Klasse F verkürzt sich der Bremsweg um bis zu 18 m, bei einer Abbremsung von 80 km/h auf 0 km/h, unter Normbedingungen.

So với lốp xe loại F, lốp xe loại A có thể rút ngắn quãng đường phanh lên đến 18 m khi phanh ở tốc độ 80 km/h về 0 km/h trong điều kiện định chuẩn.

Dynamischer Abrollumfang Udyn. Er gibt die Wegstrecke an, die der Reifen je Umdrehung bei einer Geschwindigkeit von 60 km/h zurücklegt, wenn er mit der in der Norm festgelegten Tragfähigkeit belastet wird und dem vorgeschriebenen Reifeninnendruck befüllt wurde.

Chu vi lăn tròn động Uđộng là quãng đường mà bánh xe đã đi qua sau một vòng quay ở tốc độ 60 km/h với tải định chuẩn và áp suất bánh xe được bơm theo quy định.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

calibration

định chuẩn, định cỡ, độ khắc (trên các dụng cụ đo lường)

Từ điển phân tích kinh tế

norm,normed /toán học/

chuẩn, định chuẩn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 agreement, calibrate, convention, norm

định chuẩn

Một tập các tiêu chuẩn để trao đổi thông tin giữa hại hệ thống máy tính hoặc hai thiết bị máy tính với nhau.

 norm /toán & tin/

chuẩn, định chuẩn

norm, protocol, standardize

chuẩn, định chuẩn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

định chuẩn

normieren vt, die Norm festlegend; standardisieren vt; sự định chuẩn Normierung f, Standardisierung f