Việt
định chuẩn
chuẩn
định cỡ
độ khắc
Anh
norm
agreement
calibrate
convention
protocol
standardize
normed
calibration
Đức
normieren
die Norm festlegend
standardisieren
Der Prüfbericht enthält alle Abweichungen von den Normvorgaben, wie das Beispiel zeigt.
Báo cáo thử nghiệm phải đủ những sai số so với quy định chuẩn, như thí dụ sau:
Wie erfolgt die normgerechte Zylindernummerierung?
Việc đánh số xi lanh được định chuẩn như thế nào?
Dieser ist eine Code-Zahl und gibt die Höchsttragfähigkeit des Reifens bei Normluftdruck an.
Đây là một mã số để chỉ lượng tải trọng tối đa của lốp xe với áp suất định chuẩn.
Bei Reifen der Klasse A im Vergleich zu Reifen der Klasse F verkürzt sich der Bremsweg um bis zu 18 m, bei einer Abbremsung von 80 km/h auf 0 km/h, unter Normbedingungen.
So với lốp xe loại F, lốp xe loại A có thể rút ngắn quãng đường phanh lên đến 18 m khi phanh ở tốc độ 80 km/h về 0 km/h trong điều kiện định chuẩn.
Dynamischer Abrollumfang Udyn. Er gibt die Wegstrecke an, die der Reifen je Umdrehung bei einer Geschwindigkeit von 60 km/h zurücklegt, wenn er mit der in der Norm festgelegten Tragfähigkeit belastet wird und dem vorgeschriebenen Reifeninnendruck befüllt wurde.
Chu vi lăn tròn động Uđộng là quãng đường mà bánh xe đã đi qua sau một vòng quay ở tốc độ 60 km/h với tải định chuẩn và áp suất bánh xe được bơm theo quy định.
định chuẩn, định cỡ, độ khắc (trên các dụng cụ đo lường)
norm,normed /toán học/
chuẩn, định chuẩn
agreement, calibrate, convention, norm
Một tập các tiêu chuẩn để trao đổi thông tin giữa hại hệ thống máy tính hoặc hai thiết bị máy tính với nhau.
norm /toán & tin/
norm, protocol, standardize
normieren vt, die Norm festlegend; standardisieren vt; sự định chuẩn Normierung f, Standardisierung f