Việt
động cơ phun xăng
Anh
inject engine
inject
pulverize
send out
shoot
sparge
spatter
spirt
spout
fuel-injected engine
fuel-injection engine
Außerdem werden sie als NOx-Sensoren bei Fahrzeugen mit Benzin- Direkteinspritzung verwendet.
Ngoài ra, cảm biến còn được dùng để đo thành phần NOx trên xe dùng động cơ phun xăng trực tiếp.
Bei direkteinspritzenden Ottomotoren, die in bestimmten Betriebsbereichen mit Ladungsschichtung und l > 1 betrieben werden, ist wegen des Luft- überschusses eine Reduktion der Stickoxide bei diesen Lastzuständen durch einen Dreiwegekatalysator nicht möglich.
Ở những động cơ phun xăng trực tiếp và được vận hành trong những phạm vi nhất định với hòa khí phân lớp và > 1 thì NOx không thể khử được bằng bộ xúc tác ba chức năng trong những phạm vi tải này vì thừa không khí.
inject engine, inject, pulverize, send out, shoot, sparge, spatter, spirt, spout
fuel-injected engine, fuel-injection engine, inject engine