TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đời đời

đời đời

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vĩnh cửu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vĩnh viễn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mãi mãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô tận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bền vững

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phụ thuộc theo thòi gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất diệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

muôn đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đời đời

 everlasting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sempiternal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

đời đời

ewig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeitlos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überzeitlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Grandparents never die, nor do great-grandparents, great-aunts and great-uncles, great-great-aunts, and so on, back through the generations, all alive and offering advice.

Ông bà của họ sẽ không chết, các cụ cố cũng không chết, giống như các bậc sinh ra ông chú, bà bác… cứ thế đời đời kiếp kiếp. Đám người này sống để không ngừng góp ý, khuyên răn con cháu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein unendliches Leben bringt eine unendliche Reihe von Verwandten mit sich. Die Großeltern sterben ebensowenig wie die Urgroßeltern, die Großtanten und die Großonkel, die Urgroßtanten und so weiter, durch alle Generationen hindurch.

Ông bà của họ sẽ không chết, các cụ cố cũng không chết, giống như các bậc sinh ra ông chú, bà bác... cứ thế đời đời kiếp kiếp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das ewige Leben

cuộc sống vĩnh hằng

(subst.

) der Ewige: Thượng Đế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ewig /[’e:vig] (Adj.)/

đời đời; mãi mãi; vĩnh viễn; vô tận; vô hạn (unvergänglich, zeitlos);

cuộc sống vĩnh hằng : das ewige Leben ) der Ewige: Thượng Đế. : (subst.

zeitlos /(Adj.; -er, -este)/

đời đời; vĩnh viễn; bền vững; không phụ thuộc theo thòi gian;

überzeitlich /(Adj.)/

đời đời; mãi mãi; vĩnh viễn; bất diệt; vĩnh cửu; muôn đời;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sempiternal

Vĩnh cửu, vĩnh viễn, đời đời

Từ điển tiếng việt

đời đời

- d. Đời này tiếp đến đời khác; mãi mãi. Tình hữu nghị đời đời bền vững.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 everlasting

đời đời