TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ewig

mãi mãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vĩnh viễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi đòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt diệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vĩnh cữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thỏi hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng xuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đời đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô tận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bền lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ngừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vĩnh cửu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất diệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

muôn thuở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất tận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ewig

ewig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Angenommen, die Menschen lebten ewig.

Giả sử rằng con người sống hoài, sống mãi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das ewige Leben

cuộc sống vĩnh hằng

(subst.

) der Ewige: Thượng Đế.

der Blinde lebt in ewiger Nacht

người mù sống trong đêm đen vô tận.

lass doch dein ewiges Jammern und Klagen!

hãy chấm dứt những lời than vãn bất tận của em đi!', er ist der ewige Verlierer: anh ta là người luôn luôn thua cuộc

das ist ewig schade

điều đó thật vô cùng đáng tiếc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf ewig

mãi mãi, vĩnh viển; ♦ in

die ewig en Jagdgründe éingehen

chét, an nghỉ ngàn thu;

seit ewig en Zeit

từ ngày xủa ngày xưa; II adv vĩnh viễn, vĩnh củu, bất diệt, vô hạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ewig /[’e:vig] (Adj.)/

đời đời; mãi mãi; vĩnh viễn; vô tận; vô hạn (unvergänglich, zeitlos);

das ewige Leben : cuộc sống vĩnh hằng (subst. : ) der Ewige: Thượng Đế.

ewig /[’e:vig] (Adj.)/

bền lâu; không ngừng; vĩnh cửu; bất diệt (immer während, immer);

der Blinde lebt in ewiger Nacht : người mù sống trong đêm đen vô tận.

ewig /[’e:vig] (Adj.)/

(ugs ) muôn thuở; bất tận; rất lâu (endlos, nicht endend);

lass doch dein ewiges Jammern und Klagen! : hãy chấm dứt những lời than vãn bất tận của em đi!' , er ist der ewige Verlierer: anh ta là người luôn luôn thua cuộc das ist ewig schade : điều đó thật vô cùng đáng tiếc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ewig /I a/

đòi đòi, mãi mãi, vĩnh viễn, bắt diệt, vĩnh cữu, vô hạn, không thỏi hạn, thưòng xuyên; auf ewig mãi mãi, vĩnh viển; ♦ in die ewig en Jagdgründe éingehen chét, an nghỉ ngàn thu; seit ewig en Zeit từ ngày xủa ngày xưa; II adv vĩnh viễn, vĩnh củu, bất diệt, vô hạn.