Im Laborbereich kann zur Anreicherung von Proteinen (z. B. Enzymen) aus der Produktlösung durch „Aussalzen“, d.h. einer Erhöhung der Salzkonzentration (meist Natrium- oder Ammoniumsulfat), die Wasserhülle (Hydrathülle) der Proteinmoleküle so verringert werden, dass ihre Löslichkeit sinkt und sie ausfallen (Bild 1). |
phẩm bằng phương pháp “ướp muối”, nghĩa là gia tăng nồng độ muối (thông thường là natri hoặc ammonium sulfate), làm lớp áo nước (water shell) của các phân tử protein giảm mạnh, qua đó khả năng hòa tan của chúng cũng giảm theo và kết tủa (Hình 1). |
Schon immer werden klassische Nahrungs- und Genussmittel wie Sauerteig, Sauerkraut, Molkereiprodukte, Rohwurst, roher Schinken, Sojasoße, Essig, Bier, Wein, Kaffee, Tee, Kakao oder Tabak biotechnisch hergestellt (Bild 2). |
Việc chế tạo thực phẩm và đồ uống truyền thống như bột chua, cải bắp ướp, các sản phẩm sữa, xúc xích, giăm bông hun khói, nước tương, giấm, bia, rượu vang, cà phê, trà, cacao hoặc thuốc lá đều được sản xuất bằng kỹ thuật sinh học (Hình 2). |
Others disagree. They would rather have an eternity of contentment, even if that eternity were fixed and frozen, like a butterfly mounted in a case. |
Người khác không đồng ý với quan niệm này. Họ thích được vĩnh viễn hài lòng hơn, cho dù sự vĩnh viễn này xơ cứng, giống như con bướm ướp khô đựng trong hộp. |
Andere teilen diese Ansicht nicht. Sie ziehen eine ewige Zufriedenheit vor, und wäre es auch eine fixierte, erstarrte Ewigkeit, wie ein präparierter Schmetterling in einer Schachtel. |
Người khác không đồng ý với quan niệm này.Họ thích được vĩnh viễn hài lòng hơn, cho dù sự vĩnh viễn này xơ cứng, giống như con bướm ướp khô đựng trong hộp. |