Việt
Chú
bác
cậu
thần chú.
dượng.
dượng
bản gõc
thần chú
con của bác
cô
dì
chị
em...
Anh
mantra
master
secret formulas
mantras
dharanis
first cousin
Đức
Onkel
Oheim
das Mantra
Zauberwort
nkel
über den Onkel laufen
đi bằng đầu ngón chân.
con của bác, chú, cậu, cô, dì, chị, em...
chú,thần chú
secret formulas, mantras, dharanis
bản gõc; chú
nkel /[’onkal], der; -s, -, ugs./
(Kinderspr ) chú; bác (người quen là nam giới lớn tuổi);
oheim /[’o:haim], der; -s, -e (veraltet)/
chú; bác; cậu; dượng (Onkel);
chú; bác; cậu; dượng;
Onkel /m -s, = u (thưông) -s/
chú, bác; ♦ über den Onkel laufen đi bằng đầu ngón chân.
Zauberwort /n-(e)s, -e u -Wörter/
câu] chú, thần chú.
Oheim /m -(e)s, -e/
chú, bác, dượng.
chú
- 1 d. 1 Em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi). Chú ruột. Ông chú họ. Sẩy cha còn chú (tng.). Chú bảo gì cháu? 2 Từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng. Cháu yêu chú bộ đội. 3 Từ dùng để chỉ thiếu nhi với ý yêu mến, thân mật. Chú bé. 4 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Từ dùng để chỉ người con trai hoặc người đàn ông trẻ tuổi. Chú tiểu. Chú rể. 5 Từ dùng để chỉ con vật theo lối nhân cách hoá, với ý hài hước. Chú dế mèn. Chú chuột đi chợ đàng xa… (cd.). 6 Từ dùng trong đối thoại để gọi người đàn ông coi như bậc chú của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người đàn ông tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 7 Từ người đàn ông dùng trong đối thoại để gọi em trai (hay là người phụ nữ dùng để gọi em trai chồng) đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc người đàn ông dùng để gọi một cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình).< br> - 2 I d. Thần chú (nói tắt). Phù thuỷ đọc chú.< br> - II đg. (kết hợp hạn chế). Niệm thần . Tay ấn, miệng chú.< br> - 3 đg. Ghi phụ thêm để làm cho rõ. Chú cách đọc một từ nước ngoài. Chú nghĩa ở ngoài lề.
1) Onkel m;
2) (tiếng xưng của , người lớn tuổi vói người dưới) ich (pers pron)
3) (khinh thường) chú bé Junge m, Knabe m, Bube m, Kleiner m; chú lính Soldat m;
4) thăn chú Beschwörung f, Spruch m, Anrufung f, Zauberspruchm,
[VI] Chú (thần ~)
[DE] das Mantra (S)
[EN] mantra (S)