TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chú

Chú

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần chú.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dượng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản gõc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thần chú

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

con của bác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cô

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dì

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

em...

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

chú

mantra

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

master

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

secret formulas

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

mantras

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

dharanis

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

first cousin

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chú

Onkel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Oheim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Mantra

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Zauberwort

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nkel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

über den Onkel laufen

đi bằng đầu ngón chân.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

first cousin

con của bác, chú, cậu, cô, dì, chị, em...

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

chú,thần chú

secret formulas, mantras, dharanis

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

master

bản gõc; chú

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nkel /[’onkal], der; -s, -, ugs./

(Kinderspr ) chú; bác (người quen là nam giới lớn tuổi);

oheim /[’o:haim], der; -s, -e (veraltet)/

chú; bác; cậu; dượng (Onkel);

nkel /[’onkal], der; -s, -, ugs./

chú; bác; cậu; dượng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Onkel /m -s, = u (thưông) -s/

chú, bác; ♦ über den Onkel laufen đi bằng đầu ngón chân.

Zauberwort /n-(e)s, -e u -Wörter/

câu] chú, thần chú.

Oheim /m -(e)s, -e/

chú, bác, dượng.

Từ điển tiếng việt

chú

- 1 d. 1 Em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi). Chú ruột. Ông chú họ. Sẩy cha còn chú (tng.). Chú bảo gì cháu? 2 Từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng. Cháu yêu chú bộ đội. 3 Từ dùng để chỉ thiếu nhi với ý yêu mến, thân mật. Chú bé. 4 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Từ dùng để chỉ người con trai hoặc người đàn ông trẻ tuổi. Chú tiểu. Chú rể. 5 Từ dùng để chỉ con vật theo lối nhân cách hoá, với ý hài hước. Chú dế mèn. Chú chuột đi chợ đàng xa… (cd.). 6 Từ dùng trong đối thoại để gọi người đàn ông coi như bậc chú của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người đàn ông tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 7 Từ người đàn ông dùng trong đối thoại để gọi em trai (hay là người phụ nữ dùng để gọi em trai chồng) đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc người đàn ông dùng để gọi một cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình).< br> - 2 I d. Thần chú (nói tắt). Phù thuỷ đọc chú.< br> - II đg. (kết hợp hạn chế). Niệm thần . Tay ấn, miệng chú.< br> - 3 đg. Ghi phụ thêm để làm cho rõ. Chú cách đọc một từ nước ngoài. Chú nghĩa ở ngoài lề.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chú

1) Onkel m;

2) (tiếng xưng của , người lớn tuổi vói người dưới) ich (pers pron)

3) (khinh thường) chú bé Junge m, Knabe m, Bube m, Kleiner m; chú lính Soldat m;

4) thăn chú Beschwörung f, Spruch m, Anrufung f, Zauberspruchm,

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Chú

[VI] Chú (thần ~)

[DE] das Mantra (S)

[EN] mantra (S)