TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hộ

hộ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia đình

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

những người sống trong cùng một ngôi nhà

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

trong gia đình

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

dân sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công dân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường dân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dân dụng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái hộ

cái hộ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anh

hộ

household

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

to support

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to protect

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

cái hộ

verteidigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hộ

Haushalt

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

staatsbürgerlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

staatsbürgerlich /a/

thuộc] dân sự, hộ, công dân, thường dân, dân sự, dân dụng.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

hộ,những người sống trong cùng một ngôi nhà,trong gia đình

[DE] Haushalt

[EN] Household

[VI] hộ, những người sống trong cùng một ngôi nhà, trong gia đình

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Household

Hộ, gia đình

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

household

Hộ

Tất cả mọi người, có quan hệ họ hàng và không có quan hệ họ hàng, sống trong cùng một nhà và chia sẻ thu nhập, kinh nghiệm và các công việc kiếm sống hàng ngày. Một đơn vị cơ bản để phân tích kinh tế và văn hoá - xã hội, một hộ có thể có nhiều người (đôi khi chỉ có một người nhưng thường là 2 hoặc nhiều hơn) sống cùng với nhau và cùng tham gia lao động tạo ra lương thực và các yếu tố sinh kế cần thiết khác.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hộ

to support, to protect

Từ điển tiếng việt

hộ

- ph. đg. 1. Giúp đỡ : Đẩy hộ tôi một tay. 2. Giữ gìn : Hộ đê.< br> - t. Có liên quan tới quan hệ tài sản giữa những tổ chức xã hội chủ nghĩa, giữa những tổ chức ấy với công dân hay giữa công dân với nhau, như mua bán, cung cấp… hay có liên quan tới quan hệ phi tài sản có kết quả tài sản như quyền tác giả, quyền phát minh v.v.. : Luật hộ ; Việc hộ.< br> - d. 1. Gia đình coi như một đơn vị đối với chính quyền : Ngôi nhà này có năm hộ ở. 2. Khu trong thành phố (cũ).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hộ

cái hộ

(luật) verteidigen vt