Việt
hộ
gia đình
những người sống trong cùng một ngôi nhà
trong gia đình
dân sự
công dân
thường dân
dân dụng.
cái hộ
Anh
household
to support
to protect
Đức
verteidigen
Haushalt
staatsbürgerlich
Fußschutz benutzen
Mang giày bảo hộ
Augenschutz benutzen
Đeo kính bảo hộ
Schutzhelm benutzen
Đội mũ bảo hộ
Arbeitsschutz
Bảo hộ lao động
Schutzhand schuhe, ggf. Schutzbrille, tragen.
Đeo găng tay bảo hộ, nếu cần đeo kính bảo hộ.
staatsbürgerlich /a/
thuộc] dân sự, hộ, công dân, thường dân, dân sự, dân dụng.
hộ,những người sống trong cùng một ngôi nhà,trong gia đình
[DE] Haushalt
[EN] Household
[VI] hộ, những người sống trong cùng một ngôi nhà, trong gia đình
Household
Hộ, gia đình
Hộ
Tất cả mọi người, có quan hệ họ hàng và không có quan hệ họ hàng, sống trong cùng một nhà và chia sẻ thu nhập, kinh nghiệm và các công việc kiếm sống hàng ngày. Một đơn vị cơ bản để phân tích kinh tế và văn hoá - xã hội, một hộ có thể có nhiều người (đôi khi chỉ có một người nhưng thường là 2 hoặc nhiều hơn) sống cùng với nhau và cùng tham gia lao động tạo ra lương thực và các yếu tố sinh kế cần thiết khác.
to support, to protect
- ph. đg. 1. Giúp đỡ : Đẩy hộ tôi một tay. 2. Giữ gìn : Hộ đê.< br> - t. Có liên quan tới quan hệ tài sản giữa những tổ chức xã hội chủ nghĩa, giữa những tổ chức ấy với công dân hay giữa công dân với nhau, như mua bán, cung cấp… hay có liên quan tới quan hệ phi tài sản có kết quả tài sản như quyền tác giả, quyền phát minh v.v.. : Luật hộ ; Việc hộ.< br> - d. 1. Gia đình coi như một đơn vị đối với chính quyền : Ngôi nhà này có năm hộ ở. 2. Khu trong thành phố (cũ).
(luật) verteidigen vt