Việt
hộc
ngăn
ngăn bình
khư lê
hộp ngăn kéo
ô
phân loại
phân hạng
xép loại
sắp xếp ngăn.
Anh
pigeonhole
electrolytic eell
electrolytic cell
bushel
Đức
Fach
Schubfach
Schublade
Regalfach
Abfachung
das mittlere Fach des Schrankes ist noch leer
ngăn giữa của cái tủ vẫn còn trống không. 2i. (Archit.) khoảng giữa hai đà nhà.
Abfachung /f =, -en/
1. ngăn, hộc (trong tủ, bàn...); 2. [sự] phân loại, phân hạng, xép loại; 3. [sự] sắp xếp ngăn.
Fach /[fax], das; -[e]s, Fächer/
(tủ, bàn, túi xách ) hộp ngăn kéo; hộc; ngăn; ô;
ngăn giữa của cái tủ vẫn còn trống không. 2i. (Archit.) khoảng giữa hai đà nhà. : das mittlere Fach des Schrankes ist noch leer
khư lê,hộc
Hộc, ngăn bình (địên phân)
electrolytic eell /điện lạnh/
hộc, ngăn bình (điện phân)
Regalfach /nt/SỨ_TT/
[EN] pigeonhole
[VI] ngăn, hộc
- 1 dt Đồ đong lường ngày xưa, thường bằng gỗ, dung tích là mười đấu, khoảng mười lít: Đôi giếng mắt đã chứa tràn vạn hộc (XDiệu).< br> - 2 đgt Trào ra từ cơ thể một cách đột nhiên: Hộc máu.< br> - 3 đgt Nói giống vật rống lên: Con lợn hộc lên.
1) (Schrank-)Fach n, Schubfach n, Schublade f; hộc bän Schublade f, Schubfach n;
2) (nôn ra) (y) ausbrechen vt, ausspeien vt, auswerten vt;
3) (d.ơn vị dong lúa gạo) 10 Scheffel