Gewissen /n -s, =/
lương tâm, lương tri; réines [ruhiges, gutes] Gewissen lương tâm trong sạch; schlechtes [böses, schúldbelade- nes/ Gewissen lương tâm không trong sạch, tâm địa bẩn thỉu; ein Mensch óhne Gewissen con ngưòi vô lương [tâm]; j-m ins Gewissen réden khêu gợi lương tâm ai, hô hào, cổ vũ, thúc đẩy;
Vernunft /f =/
lí trí, trí năng, lí tính, lẽ phải, lương tri; j-n zur Vernunft bringen làm... tỉnh ngộ [tu tĩnh], giảng giải, dạy bảo, răn bảo, giải thích; Vernunft ánnehmen, zur Vernunft kommen tỉnh ngộ, tu tỉnh, thấy lẽ phải, mỏ mắt ra; j-m Vernunft predigen khuyên nhủ, dỗ dành.
Überlegung /f =, -en/
1. [sự] suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, suy tưỏng, suy xét, trầm ngâm suy nghĩ; 2. [đều, sự] lập luận, nghị luận, luận thuyết, bàn bạc, thảo luận; 3. [khả năng, sự] lĩnh hội, thu nhận, hiểu thâu, hiểu rõ; ý kiến, kién giải, lí lẽ; 4. lương tri; [sự, tính] biết điều, biét lẽ phải, khôn ngoan, chín chắn, hợp lí.