TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tủy

tủy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tủy xương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bùn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ruột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cốt tủy/lõi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tinh túy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tủy

 marrow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

marrow

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tủy

Mark

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tủy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pulpe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Markl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durch Markl und Bein gehen xuyên

qua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kein Mark in den Knochen haben

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) dễ đau ốm, yếu ớt

(b) nhu nhược, không quyết đoán

jmdm. das Mark aus den Knochen saugen (ugs.)

lấy sạch tiền của ai, bóc lột ai

bis ins Mark

đến tận xương tủy, đến tận tâm can.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

marrow

Tủy, cốt tủy/lõi, tinh túy

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pulpe /f =, -n/

1. tủy (răng); 2. bùn, khoáng; mạch bùn.

Markl /n -(e/

1. tủy, tủy xương; cót tủy; 2. (thực vật) ruột, lõi; ♦ bis ins Markl dringen thấu đến xương; bis ins - erschüttern xúc động mạnh, chấn động mạnh; durch Markl und Bein gehen xuyên qua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mark /das; -[e]s/

tủy; tủy xương;

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) dễ đau ốm, yếu ớt : kein Mark in den Knochen haben : (b) nhu nhược, không quyết đoán lấy sạch tiền của ai, bóc lột ai : jmdm. das Mark aus den Knochen saugen (ugs.) đến tận xương tủy, đến tận tâm can. : bis ins Mark

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 marrow /y học/

tủy

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tủy

(Knochen-) Mark n; tủy xương sống Rückenmark n.