Việt
Tự lực
tự lập
độc lập
nương tựa vào chính mìng
tự chữa
tự khủ
tự hoàn nguyên
tự chủ
tụ trị
riêng biệt
tách riêng
biệt lập
riêng.
Anh
Selfư reliance
self-reliant
self-dumping
self power
jiriki
to rely on oneself
self reliance
Đức
selbständig
Selbsthilfe
ein selbstständiger Mensch
một con người tự lập.
Selbsthilfe /í =/
1. [sự] tự lực; [tinh thần] tự lực cánh sinh; 2. (kĩ thuật) [sự] tự chữa, tự khủ, tự hoàn nguyên; -
selbständig /a/
1. độc lập, tự lập, tự chủ, tự lực; 2. tụ trị (về đát nưdc); 3. riêng biệt, tách riêng, biệt lập, riêng.
selbständig /(Adj.)/
tự lực; tự lập; độc lập (eigenständig);
một con người tự lập. : ein selbstständiger Mensch
tự lực
self power, jiriki
nương tựa vào chính mìng,tự lực
to rely on oneself, self reliance
self-reliant /xây dựng/
self-dumping /xây dựng/
tự lực (xe)
Một chính sách phát triển kinh tế chủ yếu dựa trên các tài nguyên thiên nhiên, vốn và các kỹ năng có sẵn tại chỗ. Một trong những đặc tính chủ yếu của chính sách này là sự miễn cư ỡng chi ngoại tệ cho các tưliệu sản xuất không đem lại nhiều ngoại tệ hơn ngay lập tức hoặc trực tiếp. Một trong các hậu quả là các xí nghiệp trong nước và các cơ quan nghiên cứu phải mất nhiều thời gian và tiền bạc vào việc tìm cách sáng chế lại các sản phẩm và các công nghệ chế biến đã có sẵn ở đâu đó, như ng họ dư ờng nhưkhông bao giờ đuổi kịp đư ợc. Các nền kinh tế Hướng ngoại tránh đượcsai lầm này và thay vào đó tìm kiếm để tìm đượcvị trí của mình trong hệ thống chuyên môn hoá quốc tế thông qua Thương mại quốc tế và đầu tưnước ngoài. Xem thêm autarky, comperative advantage, selfư sufficiency và technoư nationalism.